unpredictable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unpredictable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpredictable trong Tiếng Anh.

Từ unpredictable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể nói trước, hay thay đổi, không thể dự đoán, không đoán trước được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unpredictable

không thể nói trước

adjective

hay thay đổi

adjective

“If parents aren’t consistent, the child will think that Dad and Mom are unpredictable, that their decisions depend on their mood.
“Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng.

không thể dự đoán

adjective

She says pandemics like the viruses cause them are unpredictable
Bà ấy nói những đại dịch cũng như những vi-rút gây ra đại dịch không thể dự đoán được

không đoán trước được

adjective

When people hear us, with the kind of unpredictable ideology, then maybe people will listen.
Khi người khác lắng nghe chúng ta, với hệ tư tưởng không đoán trước được, rồi có lẽ họ sẽ lắng nghe.

Xem thêm ví dụ

Although simpler, a direct-mapped cache needs to be much larger than an associative one to give comparable performance, and it is more unpredictable.
Mặc dù đơn giản, một bộ nhớ đệm ánh xạ trục tiếp vẫn cần phải lớn hơn một liên kết để cung cấp hiệu năng tương đương, và nó trở nên khó dự đoán hơn.
She says pandemics like the viruses cause them are unpredictable
Bà ấy nói những đại dịch cũng như những vi-rút gây ra đại dịch không thể dự đoán được
To give a sense of reality to users, most digital pets have certain level of autonomy and unpredictability.
Nhằm cung cấp cảm giác thực tế cho người sử dụng, hầu hết thú nuôi ảo đều có trình độ nhất định của tính tự chủ và không thể đoán trước.
Modified animals are known to be unpredictable.
Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được.
Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm.
Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm.
It simply deals with unpredictability in complex systems.
Đơn giản là nó có liên quan đến yếu tố chưa dự đoán trong các hệ thống phức tạp.
We realized that we actually don't know everything, and that nature is so unpredictable, we have to be open at all times.
Chúng tôi nhận ra chúng tôi thật sự không biết hết mọi thứ, và thiên nhiên thì luôn đầy bất ngờ, nên chúng tôi phải luôn sẵn sàng tiếp thu cái mới.
They can manufacture them only when an unpredictable event, such as a product failure, triggers a need.
Họ chỉ có thể sản xuất chúng khi một sự kiện không thể đoán trước, chẳng hạn như lỗi sản phẩm, gây ra nhu cầu.
Risks to the supply chain range from unpredictable natural threats to counterfeit products, and reach across quality, security, to resiliency and product integrity.
Rủi ro đối với chuỗi cung ứng từ các mối đe dọa tự nhiên không thể đoán trước đến các sản phẩm giả, và đạt đến chất lượng, bảo mật, đến khả năng phục hồi và tính toàn vẹn của sản phẩm.
Employing audacity and rapid, unpredictable movements on interior lines, Jackson's 17,000 men marched 646 miles (1,040 km) in 48 days and won several minor battles as they successfully engaged three Union armies (52,000 men), preventing them from reinforcing the Union offensive against Richmond.
Nhờ áp dụng chiến thuật hành quân thần tốc, táo bạo và không thể lường trước được, 17.000 quân của Jackson đã tiến qua 646 dặm đường (tương đương 1.040 km) trong 48 ngày và chiến thắng nhiều trận đánh nhỏ, thu hút thành công 3 đội quân của Liên bang miền Bắc với quân số 52.000 người, ngăn không cho họ đi tiếp viện cho cuộc tấn công vào Richmond.
A lot of people think they're so unpredictable, but I've never found it that way.
Nhiều người nghĩ rằng chúng rất khó thuần nhưng tôi chưa bao giờ thấy vậy
Third, innovative instruments can be developed to help cope with the unpredictable nature of natural disasters and climate change. Catastrophe Deferred Drawdown Option (CAT DDO) is an example.
Thứ ba, ta có thể thiết kế và tạo ra các công cụ sáng tạo để ứng phó với các thảm họa bất ngờ, trong đó phải kể đến Lựa chọn rút vốn ứng phó thảm họa (Catastrophe Deferred Drawdown Option, CAT DDO).
Raccoons may act unpredictably and aggressively and it is extremely difficult to teach them to obey commands.
Gấu mèo Mỹ có thể hành động thất thường và mạnh mẽ và có thể khá khó khăn để dạy chúng tuân thủ và hiểu các lệnh.
These problems can be avoided, in part, through the use of a cryptographically secure pseudo-random number generator, but it is still necessary for an unpredictable random seed to be used to initialize the generator.
Những vấn đề này có thể được phòng tránh một phần nào đó thông qua việc sử dụng bộ sinh số giả ngẫu nhiên an toàn mật mã, nhưng việc sử dụng nguồn ngẫu nhiên không thể đoán trước để khởi động bộ sinh vẫn rất cần thiết, mà nguồn ngẫu nhiên này có thể được tạo bởi bộ sinh số ngẫu nhiên phần cứng.
We should not allow creating genetically modified people, because it's just too dangerous and too unpredictable.
Chúng ta không nên cho phép tiến hành tạo ra thế hệ người biến đổi gene, bởi vì nó quá nguy hiểm và khó lường.
In some areas of India and Burma, sloth bears are more feared than tigers, due to their unpredictable temperament.
Trong một số khu vực của Ấn Độ và Miến Điện, loài gấu lười khiến người ta có nhiều lo sợ hơn hổ, do tính khí thất thườngkhông thể đoán trước của chúng.
Spring and autumn are mild, but often wet and unpredictable; chilly winds from the northwest and warm gusts from the south—sometimes in the same day—tend to cause fluctuations in temperature.
Mùa xuân và thu có thời tiết khá êm dịu, nhưng thường ẩm ướt và khó lường; gió lạnh từ phía tây bắc và những cơn gió ấm từ phía nam đôi khi xuất hiện trong cùng một ngày - có xu hướng khiến nhiệt độ dao động.
Unpredictable/excessive development costs: The research and development cost of automating a process may exceed the cost saved by the automation itself.
Không thể đoán trước / chi phí phát triển quá mức: Các nghiên cứu và phát triển chi phí của tự động hoá một quá trình có thể vượt quá chi phí tiết kiệm bằng cách tự động hóa bản thân.
Life is unpredictable , but if there 's anything you can do to stave off disaster , it 's to be prepared and be careful .
Cuộc sống không thể lường trước được , nhưng nếu có việc gì mà bạn có thể làm để tránh thảm kịch , thì đó chính là hãy chuẩn bị và cẩn thận .
Baines, professor of Egyptology at the University of Oxford, “much of [Egyptian] religion concerned attempts to comprehend and respond to the unpredictable and the unfortunate.”
Baines, giáo sư về Ai Cập học tại Đại Học Oxford, thì “tôn giáo [của người Ai Cập] phần nhiều liên hệ đến các nỗ lực nhằm lĩnh hội và phản ứng trước những điều không ngờ và điều bất hạnh”.
There is one scientific opinion which states that in South Asia such climatic events are likely to change in unpredictability, frequency, and severity.
Có một ý kiến khoa học cho rằng ở Nam Á các sự kiện khí hậu như vậy có thể sẽ thay đổi về tính không thể đoán trước được, tần suất và mức độ nghiêm trọng.
In the far south, autumn can be a particularly savage and unpredictable time.
Xa xôi phía Nam, mùa thu có thể đặc biệt khủng khiếp và không lường trước được.
The metals used to color borosilicate glass, particularly silver, often create strikingly beautiful and unpredictable results when melted in an oxygen-gas torch flame.
Các kim loại được sử dụng để tạo màu cho thủy tinh borosilicate, đặc biệt là bạc, thường tạo ra kết quả nổi bật và không thể đoán trước khi làm móng chảy trong ngọn đuốc khí oxy.
Cannibalism is usually rare (occurring maybe when a fish is dying or dead) but in cramped, stressful situations, goldfish may behave unpredictably.
Ăn thịt đồng loại thường hiếm (có thể xảy ra khi một con cá sắp chết hay đã chết) nhưng trong không gian chật hẹp, tình huống căng thẳng, cá vàng có thể cư xử thất thường.
The highest rainfall occurs in April and the precipitation is generally unpredictable in the southern part of Red sea.
Lượng mưa cao nhất xảy ra vào tháng Tư và lượng mưa thường không thể đoán trước ở phần phía nam của Biển Đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpredictable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.