unqualified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unqualified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unqualified trong Tiếng Anh.

Từ unqualified trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, không đủ tiêu chuẩn, không đủ trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unqualified

hoàn toàn

adjective

You're utterly unqualified to work in my office.
hoàn toàn không đủ chuẩn để làm việc trong văn phòng của tôi.

không đủ tiêu chuẩn

adjective

không đủ trình độ

adjective

Xem thêm ví dụ

Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage, or other hazard.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Citing an unqualified labour force and less-developed infrastructure, the Chinese government has encouraged migrants to stimulate competition and change Tibet from a traditional to a market economy with economic reforms set forth by Deng Xiaoping.
Cho là lực lượng lao động không đủ tiêu chuẩn và cơ sở hạ tầng kém phát triển, chính phủ Trung Quốc đã khuyến khích người nhập cư kích thích cạnh tranh và thay đổi Tây Tạng từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị trường với những cải cách kinh tế do Đặng Tiểu Bình đưa ra.
(1 Timothy 3:6; 5:22) Remember, often much more time and discussion are involved in removing an unqualified elder than in recommending his appointment.
Do đó, hội-đồng trưởng-lão không nên hành động hấp tấp khi đề nghị các trưởng-lão mới (I Ti-mô-thê 3:6; 5:22).
If any priesthood holder had a reason to feel unqualified or unprepared, it was Henry Eyring.
Có bất cứ ai nắm giữ chức tư tế có lý do nào để cảm thấy không hội đủ điều kiện hoặc là thiếu chuẩn bị, thì đó là Henry Eyring.
In some countries such as South Korea, recent visa changes have also made it more difficult to obtain both qualified and unqualified teachers.
Tại một số nước như Hàn Quốc, các thay đổi về thị thực cũng đã tạo ra khó khăn khi muốn tuyển cả giáo viên có trình độkhôngtrình độ.
An unqualified DJ like Lim Se- yeon?
Một phát thanh viên không đủ tiêu chuẩn như Lim Se- yeon ư?
(Genesis 18:25) As the Supreme God of the universe, he has the unqualified right to judge his creatures.
Ngài có quyền xét đoán mọi tạo vật vì Ngài là Đức Chúa Trời Tối cao của khắp vũ trụ.
It is a diligent, devoted effort on our part that calls forth this empowering and enabling grace, an effort that certainly includes submission to God’s chastening hand and sincere, unqualified repentance.
Chính vì nỗ lực siêng năng, tận tụy về phần chúng ta mang đến ân điển làm cho có quyền năng và khả năng này, là một nỗ lực chắc chắn gồm có việc vâng phục sự sửa phạt của Thượng Đế cũng như sự hối cải chân thành và hoàn toàn.
Her first album Mouneïssa (Label Bleu), released in late 1997 in Mali and September 1, 1998 in Europe, was acclaimed for its fresh treatment and unqualifiable combinations of several Malian music traditions such as her use of the ngoni and the balafon.
Album đầu tiên của cô Mouneïssa (Label Bleu), phát hành vào cuối năm 1997 tại Mali và ngày 1 tháng 9 năm 1998 tại châu Âu, được hoan nghênh vì sự kết hợp tuyệt vời giữa một số truyền thống âm nhạc của người Mali như sử dụng ngoin và balafon.
She says that Claire was unqualified.
Cô ta nói Claire không đủ trình độ.
For example, dogs are known to give unqualified obedience and affection to their masters.
Chẳng hạn, chó được xem là loài vật tuyệt đối vâng lời và quyến luyến chủ.
Initially, many of us were intimidated because we felt unqualified, and the public response was often negative.
Lúc đầu, nhiều người trong chúng ta lo sợ vì cảm thấy không đủ khả năng, và người nghe lại thường phản ứng tiêu cực.
How does learning about Amos help us if we feel unqualified to preach?
Học biết về A-mốt giúp ích chúng ta như thế nào nếu cảm thấy không đủ tư cách rao giảng?
It doesn’t matter how unqualified you may think you are or how far behind others you may feel.
Việc các anh chị em có thể nghĩ mình không đủ tiêu chuẩn như thế nào hoặc bị ở phía sau người khác bao xa thì không quan trọng.
Why might David have concluded that Solomon was unqualified, but what did he do?
Tại sao Đa-vít có thể kết luận rằng Sa-lô-môn không đủ khả năng, nhưng ông đã làm gì?
In terms of spreading gambling activity to the masses, this was an unqualified success.
Nhưng giả sử mục tiêu của chúng ta
There is also the closely parallel recognition on the part of historians of dogma and systematic theologians that when one does speak of an unqualified Trinitarianism, one has moved from the period of Christian origins to, say, the last quadrant of the 4th century.
Các sử gia khảo cứu về giáo lý và những người theo hệ thống thần học có một cái nhìn tương đương. Họ cho rằng khi một người nói đến thuyết Chúa Ba Ngôi đã thành hình hẳn hoi, người đó đã vượt qua một giai đoạn từ lúc đầu của đạo đấng Christ đến khoảng 25 năm cuối của thế kỷ thứ IV.
Judged by worldly standards, the apostles were unqualified to preach.
Tuy nhiên, bài diễn văn tài tình của Phi-e-rơ trong ngày Lễ Ngũ tuần đã thúc đẩy 3.000 người làm báp têm!
She has been criticised as unqualified by nationalists in Bamako, and been the target of a hostile media campaign.
Bà đã bị chỉ trích là không đủ tiêu chuẩn bởi những người theo chủ nghĩa dân tộc ở Bamako, và là mục tiêu của một chiến dịch truyền thông thù địch.
But should that make us feel unqualified to preach God’s word?
Nhưng điều đó có khiến chúng ta cảm thấy mình không đủ tư cách rao giảng Lời Đức Chúa Trời không?
Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage or other hazard.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Jeremiah felt unqualified for the responsibility, but Jehovah reassured him of His continued support.
Giê-rê-mi cảm thấy không đủ khả năng đảm nhận trách nhiệm, nhưng Đức Giê-hô-va trấn an ông rằng ngài tiếp tục hỗ trợ ông.
Washington's strenuous efforts meant that Virginia's frontier population suffered less than that of other colonies; Ellis concludes "it was his only unqualified success" in the war.
Những nỗ lực chiến tranh hăng say của Washington có ý nghĩa quan trọng rằng dân chúng ở biên cương của Virginia chịu đựng thiệt hại ít hơn so với các thuộc địa khác; Ellis kết luận rằng "đây là thành công không được nhắc đến duy nhất của ông" trong cuộc chiến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unqualified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.