slump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slump trong Tiếng Anh.

Từ slump trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ nhanh, sụp xuống, nhanh, Khủng hoảng kinh tế, suy thoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slump

hạ nhanh

verb

Her shoulders slumped as she replaced the lid and shuffled into the house .
Vai của con bé hạ nhanh xuống khi con bé lấy cái nắp ra rồi lê bước vào nhà .

sụp xuống

verb

Andrei closed the door and slumped down on his bed.
Andrei đóng cửa lại và ngồi sụp xuống giường.

nhanh

adjective adverb

Her shoulders slumped as she replaced the lid and shuffled into the house .
Vai của con bé hạ nhanh xuống khi con bé lấy cái nắp ra rồi lê bước vào nhà .

Khủng hoảng kinh tế

suy thoái

Vietnam 's Economy a Rising Star After Global Slump
Nền kinh tế Việt Nam - một ngôi sao đang lên sau cuộc suy thoái toàn cầu

Xem thêm ví dụ

The same thing the next day, and then the next, quickly slipping into a creative slump.
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo.
The closely-watched guide to manufacturing activity in the mid-Atlantic states slumped to its lowest level since March 2009 .
Số liệu hướng dẫn được theo dõi sát về hoạt động sản xuất tại các tiểu bang ven biển trung Đại Tây Dương nước Mỹ đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng Ba 2009 .
In the space of a few years, Sheffield Wednesday had slumped to the Third Division having previously been a strong First Division side.
Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.
After economic growth in the first two decades of the 20th century, Wales' staple industries endured a prolonged slump from the early 1920s to the late 1930s, leading to widespread unemployment and poverty in the south Wales valleys.
Sau giai đoạn tăng trưởng vào hai thập niên đầu của thế kỷ XX, các ngành công nghiệp chủ lực của Wales phải chịu khủng hoảng kéo dài từ đầu thập niên 1920 cho đến cuối thập niên 1930, dẫn đến thất nghiệp và nghèo khó lan rộng tại các thung lũng miền nam Wales.
And all of a sudden as I was going down the stairs I noticed that there was a man slumped to the side, shirtless, not moving, and people were just stepping over him -- hundreds and hundreds of people.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
He did n't sell because of Facebook 's slumping stock price , though : The regulatory form revealed that Thiel locked the sale plans in place on May 18 , the day of Facebook 's IPO .
Ông không bán bởi giá cổ phiếu của Facbook giảm mạnh , mặc dù : các văn bản quản lý tiết lộ rằng Thiel đã cố định kế hoạch bán cổ phiếu vào ngày Facebook tiến hành IPO ngày 18 tháng 5 .
Softball players see the ball as smaller if they've just come out of a slump, compared to people who had a hot night at the plate.
Các cầu thủ bóng mềm thấy quả bóng nhỏ hơn nếu họ vừa trải qua thời kỳ sa sút phong độ, so với những người vừa có một trận đấu thành công.
Following this new beginning, the form of the side slumped again, finishing 14th in the next season.
Sau một khởi đầu mới tươi sáng, phong độ của đội bóng lại đi xuống trở lại, kết thúc ở bị trí thứ 14 ở mùa giải tiếp theo.
The government announced it was pumping 15 trillion yen ( $182bn ; £113bn ) into the economy to prop up the markets - which slumped on opening .
Chính phủ công bố đang bơm 15 nghìn tỷ yên ( 182 tỷ đô-la Mỹ ; 113 tỷ bảng Anh ) vào nền kinh tế để hỗ trợ các thị trường - đã bị ế ẩm khi mở cửa .
Shellito's successor, former double-winning Tottenham Hotspur captain Danny Blanchflower was unable to stem the slump and the club were relegated again with just five league wins and 27 defeats, ushering in one of the bleakest periods in Chelsea's history.
Kế nhiệm Shellito là cựu đội trưởng giành cú đúp danh hiệu cùng Tottenham Hotspur Danny Blanchflower cũng không thể vực dậy đội bóng xuống hạng một lần nữa khi chỉ giành được năm chiến thắng và để thua tới 27 trận, mở ra một thời kỳ tối tăm nhất trong lịch sử Chelsea.
As her history teacher confirmed that Sandra was failing his class as well, her body slumped lower in her chair and I could see tears streaming down her face.
Trong khi giáo viên môn lịch sử của em ấy đã xác nhận rằng Sandra cũng đã thất bại trong lớp học của ông thì thân người của em ngồi sụp xuống trong ghế và tôi có thể nhìn thấy nước mắt chảy dài xuống mặt em ấy.
Run by Mukesh Ambani 's brother Anil , the telecoms company has faced a slump in its share prices as a result of a high profile scandal involving licenses for second generation phones .
Công ty viễn thông do Mukesh Ambani điều hành đang phải đối mặt với sự sụt giảm cố phiếu thảm hại , nguyên nhân do một vụ scandal tai tiếng liên quan đến vấn đề bản quyền cho dòng thế hệ điện thoại thứ hai .
24 So, too, when a speaker is slumped over, not standing erect, it elicits a feeling of pity on the part of the audience toward the speaker because he does not appear to be well, and this, of course, detracts from the presentation.
24 Cũng thế, nếu một diễn giả thay vì đứng thẳng lại đứng khom mình như muốn sụp xuống, thì cử tọa có ý thương hại vì nghĩ anh không được khỏe khoắn và điều này chắc chắn cũng làm cử tọa không chú ý đến bài giảng.
The two had quickly fallen in love, but when the failure of his second album plunged him into a deep slump, they soon split up.
Cả hai nhanh chóng yêu nhau, nhưng khi album thứ hai của anh thất bại khiến anh suy sụp trầm trọng, và rồi họ đã chia tay.
The persistent uranium price slump has brought lower revenues for Niger's uranium sector, although uranium still provides 72% of national export proceeds.
Bài chi tiết: Khai khoáng ở Niger Sự sụt giảm giá uranium liên tục làm cho thu nhập của khu vực kinh tế uranium của Niger trở nên thấp hơn, mặc dù uranium vẫn mang lại 72% số tiền thu từ xuất khẩu của quốc gia này.
In 2008, a slump in the distribution of e-Sports media was caused in part by the fear that video game developer Blizzard Entertainment would demand royalties from KeSPA, because of their intellectual property rights.
Trong năm 2008, sự sụt giảm về doanh thu cũng như quảng cáo trên các phương tiện truyền thông của e-Sport đã gây ra một sự lo ngại rằng nhà phát triển trò chơi điện tử Blizzard Entertainment sẽ yêu cầu tiền hoa hồng từ việc sở hữu bản quyền trí tuệ của KeSPA.
The ongoing global economic slump has seen millions who had stable incomes lose their jobs.
Việc kinh tế toàn cầu tiếp tục suy thoái đã khiến hàng triệu người đang có thu nhập ổn định bị mất việc.
"G-Dragon reveals he fell into a deep slump last year". sbs.com.au.
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015. ^ “G-Dragon reveals he fell into a deep slump last year”. sbs.com.au.
Willie slumped onto a metal stool.
Willie ngồi thụp xuống trên một chiếc ghế đẩu bằng kim loại.
As the economy slowed in 1927, so did manufacturing and the country slipped into recession as profits slumped and unemployment rose.
Khi kinh tế chậm lại vào năm 1927, ngành chế tạo và quốc gia trượt vào đình đốn khi lợi nhuận sụt giảm và thất nghiệp gia tăng.
Downside risks for the region include a disorderly jump in global interest rates and a prolonged and deeper slump in commodity prices.
Rủi ro đối với khu vực bao gồm lãi suất toàn cầu tăng mạnh và giá cả hàng hóa giảm sâu và kéo dài.
A freshly waxed car, the water molecules slump to about 90 degrees.
Một xe vừa bôi sáp, những phân tử nước sụt xuống gần ̣90 độ.
This fear was underlined by a Chinese government think tank on Friday which forecast that the country 's economic growth may slow to an annual rate of 7.5 % on the back of a property slump .
Vào ngày thứ sáu , nỗi lo sợ này được nhấn mạnh bởi ban tham mưu của chính phủ Trung Quốc với dự báo tăng trưởng kinh tế của quốc gia này có thể làm chậm lại tỉ lệ hàng năm 7,5% do bất động sản sụt giảm .
BEC would once again slump to bottom position on 1 point.
Đánh ngã đối phương trong tư thế nằm trên dưới đựợc 1 điểm.
Declining investment rate, low PMI and slumping retail sales
* Tỉ lệ đầu tư giảm, PMI giảm và bán lẻ tăng chậm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.