unrated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrated trong Tiếng Anh.

Từ unrated trong Tiếng Anh có nghĩa là Loài không được đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrated

Loài không được đánh giá

Xem thêm ví dụ

Note: If you haven't filled in the new Content Rating questionnaire, your app(s) will be listed as Unrated.
Lưu ý: Nếu bạn chưa điền vào bảng câu hỏi Xếp hạng nội dung mới, chúng tôi sẽ liệt kê (các) ứng dụng của bạn là Chưa được xếp hạng.
On May 17, 2005, the unrated director's cut of The Grudge was released on DVD in North America.
Ngày 17 tháng năm 2005, phiên bản Unrated của The Grudge đã được phát hành trên DVD tại Bắc Mỹ.
You purchase an unrated DVD to view with your friends.
Bạn mua một đĩa DVD không che về để xem với bạn thân.
In countries where the censors balked at the extreme gore, the film was initially banned or left unrated before being heavily cut.
Ở những nước mà các nhà kiểm duyệt ngần ngại trước cảnh máu me cực đoan, bộ phim ban đầu bị cấm hoặc kiểm duyệt trước khi bị cắt giảm nặng nề.
Unrated apps are treated like high-maturity apps for the purpose of parental controls until they get a rating.
Để giúp phụ huynh kiểm soát, ứng dụng chưa được xếp hạng được xem như ứng dụng có độ tuổi phù hợp cao, cho đến khi có xếp hạng.
Unrated apps may potentially contain content appropriate for mature audiences only.
Nội dung chưa được xếp hạng có thể chứa nội dung chỉ phù hợp với người xem là người lớn.
To prevent your apps from being listed as 'Unrated', sign in to your Play Console and fill in the questionnaire for each of your apps as soon as possible.
Để ứng dụng không bị liệt kê là “Chưa được xếp hạng”, hãy đăng nhập vào Play Console và điền vào bảng câu hỏi cho từng ứng dụng của bạn sớm nhất có thể.
'Unrated' apps may be removed from Google Play.
Chúng tôi có thể xóa các ứng dụng “Chưa được xếp hạng” khỏi Google Play.
The set contained the unrated editions of all seven films, though it lacked any of the special features from previous releases.
Bộ này chứa các phiên bản chưa được xếp hạng của tất cả bảy bộ phim, mặc dù nó thiếu bất kỳ đặc điểm đặc biệt nào từ các bản phát hành trước.
If you set up parental controls to restrict apps and games to a certain rating, you won't see any Unrated apps in the Play Store app.
Nếu thiết lập kiểm soát của phụ huynh để hạn chế ứng dụng và trò chơi ở một xếp hạng cụ thể, bạn sẽ không thấy bất kỳ Ứng dụng nào chưa được xếp hạng trong ứng dụng Cửa hàng Play.
Unrated
Chưa được xếp hạng
It was later released in 2000 in an unrated-only DVD release.
Sau đó, nó được phát hành muộn hơn trong năm 2000 trong chỉ một DVD phát hành chưa xếp loại độ tuổi.
Welcome to the unrated...
Hãy thưởng thức bản không che...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.