unrealistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrealistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrealistic trong Tiếng Anh.

Từ unrealistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phiếm, không thực tế, tầm phào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrealistic

phiếm

adjective

không thực tế

adjective

In this skeptical age, many find such a promise unrealistic.
Trong thời đại hay nghi ngờ này, nhiều người cho là lời hứa đó không thực tế.

tầm phào

adjective

Xem thêm ví dụ

13 Is it unrealistic to accept the resurrection as a fact?
13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế?
• Why is living for material things unrealistic?
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?
Am I confusing needs with unrealistic desires?
Tôi có lẫn lộn giữa nhu cầu và ham muốn không?
20 If a person counsels you but doesn’t understand your position, you feel his counsel is unrealistic.
20 Nếu một người nào nói lời khuyên bảo bạn mà không hiểu rõ hoàn cảnh bạn, bạn cảm thấy lời khuyên bảo ấy không thiết thực.
Don't make false, misleading or unrealistic claims.
Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế.
Consequently, it is unrealistic to treat male or female sterilization lightly, as if it were temporary birth control.
Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế.
(Psalm 119:165) Jehovah’s requirements are not unrealistic or burdensome.
Làm theo tiêu chuẩn này là bước đầu để có được sự hòa thuận trong nhà (Thi-thiên 119:165).
It was unrealistic to have him relieved of his position without promising too much.
Những việc thực hiện gần đây là không cần thiết để khiến anh ta bớt căng thẳng về vị trí của mình.
Was that fantasy unrealistic, selfish?
Mộng mị đó có xa thực tế và ích kỷ không?
Series that feature mecha are divided into two subgenres: "super robots", where the mecha have unrealistic powers and the focus is more on the fighting and robots themselves, and "real robots", where the mecha have more realistic powers and there is more drama and focus on the mecha's pilots.
Các tác phẩm mecha nổi bật này được phân chia thành hai nhánh thể loại nhỏ là: "Super robot", nơi mà mecha có những sức mạnh không thực tế và có sự tập trung nhiều hơn vào những trận chiến giữa chính những con robot này; còn "Real robot" thì mecha có sức mạnh thực tế và có nhiều phần bộc lộ kịch tính cảm xúc, tập trung nhiều vào các phi công lái mecha.
A patch has been released to combat some of the main bugs in the game, such as unrealistic scout reports and high amounts of injuries sustained whilst playing on the pitch.
Một bản vá đã được phát hành để sửa một số lỗi chính trong game, như các bản báo cáo không thực tế, hay số lượng các ca chấn thương đáng kể khi đang diễn ra trận đấu.
However, the "Brannan Plan" was defeated his unrealistic confidence in the possibility uniting urban labor and farm owners who distrusted rural insurgency.
Tuy nhiên, "Kế hoạch Brannan" đã bị thất bại vì sự tự tin thiếu thực tế của nó trong khả năng đoàn kết lao động thành thị và các người làm chủ nông trại còn đa nghi về sự nổi dậy ở nông thôn.
Although at first glance the involvement of a third party seems to be unrealistic, in the area of planning such mediators already exist as application service providers.
Mặc dù thoạt nhìn, sự tham gia của bên thứ ba dường như là không thực tế, trong lĩnh vực lập kế hoạch hòa giải như vậy đã tồn tại như các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng.
18 Is it unrealistic to believe that such a global change can happen?
18 Việc tin vào một thế giới không có người ngoại quốc có phải là điều viển vông không?
In particular, a normal distribution "would be a totally unrealistic and catastrophically unwise assumption to make if we were dealing with any kind of economic population."
Đặc biệt một phân phối bình thường: “sẽ là một giả định hoàn toàn không thực tế và việc chấp nhận giả thuyết một cách không thận trọng để thực hiện nếu chúng ta đang giải quyết với bất kỳ kiểu tổng thể của kinh tế”.
1 Many today view the Bible as outdated and unrealistic.
1 Ngày nay nhiều người xem Kinh-thánh là lỗi thời và không thực tế.
For example, many today view the Bible’s standards of morality as out-of-date or unrealistic in our modern world.
Chẳng hạn, ngày nay nhiều người xem các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh là lỗi thời hoặc thiếu thực tế trong thế giới hiện đại.
We think Jesus is being unrealistic when he says, "Love thine enemy."
Ta nghĩ Jesus không thực tế khi ngài nói "Hãy yêu thương kẻ thù."
Sometimes the attack is direct and ideological, made by ‘experts’ who believe a lifelong vow of fidelity is unrealistic or oppressive.”
Đôi khi sự công kích lại trực tiếp đến từ nhận định chuyên môn của một số ‘chuyên gia’, cho rằng sự chung thủy gắn bó trọn đời là không thực tế hoặc gây nhiều áp lực”.
The point the Bible makes, however, is that the wise do not pursue unrealistic goals.
Tuy nhiên, câu Kinh Thánh này cho biết người khôn ngoan không theo đuổi những mục tiêu thiếu thực tế.
14 Many people today have unrealistic mental pictures of the future.
14 Nhiều người ngày nay hình dung về tương lai một cách thiếu thực tế.
Streep persuaded writer David Koepp to re-write several of the scenes, particularly the one in which her character has an affair with a younger man, which she believed was "unrealistically male" in its conception.
Streep thuyết phục biên kịch David Koepp sửa lại một vài cảnh phim, đặc biệt là mối quan hệ giữa nhân vật của bà và một người đàn ông "phi thực tế" trẻ tuổi.
In an age of big business, he argued, it is unrealistic to think of markets of the classical kind.
Trong thời đại của các doanh nghiệp lớn, ông cho rằng sẽ là không thực tế khi nghĩ về các thị trường theo đẳng cấp.
I don't think that's an unrealistic timeline when it comes to using data to make operational changes.
Tôi không nghĩ đó là mốc thời gian vô nghĩa. khi chúng ta dùng dữ liệu để thay đổi cách thức hoạt động.
Because lions have never been native to China, early depictions were somewhat unrealistic; after the introduction of Buddhist art to China in the Tang Dynasty after the sixth century AD, lions were usually depicted wingless with shorter, thicker bodies and curly manes.
Bởi vì sư tử chưa bao giờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, những mô tả ban đầu có phần không thực tế; Sau khi giới thiệu nghệ thuật Phật giáo đến Trung Quốc vào thời nhà Đường sau thế kỷ thứ sáu sau Công nguyên, sư tử thường được miêu tả không cánh với thân hình ngắn hơn, dày hơn và bờm xoăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrealistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.