unreachable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unreachable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unreachable trong Tiếng Anh.

Từ unreachable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chìa ra được, không thể thấu tới, không thể tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unreachable

không chìa ra được

adjective

không thể thấu tới

adjective

không thể tới

adjective

Xem thêm ví dụ

Four dams within the quake area were unreachable.
Bốn đập trong khu vực động đất chưa thể tiếp cận được.
It's as if you've reached the unreachable and you weren't ready for it. "
Như thể ta đã... đạt đến điều không thể có... và ta chưa thật sự sẵn sàng.
Within Japan, only a few websites were initially unreachable.
Tại Nhật Bản, ban đầu chỉ có một vài trang web không thể truy cập được.
That JoonPyo, I don't think he's been so unreachable ever.
Tên Joon Pyo đó... Chưa bao giờ tớ thấy cậu ta khó liên lạc như vậy.
Life can be difficult, and it can harden hearts to the point where certain people seem unreachable.
Cuộc sống có thể rất khó khăn, và cuộc sống có thể làm cho lòng người chai đá đến mức làm cho người khác khó đến gần.
Taking the square root of 9 or 25 would get you to a good place, but it turns out that 25 is unreachable from 2.
Lấy căn bậc hai của 9 và 25 sẽ đưa bạn đi đúng hướng, nhưng bạn nhận ra không thể có 25 từ 2.
The Secretary emphasized the need for diplomats to move into the largely unreached "bustling new population centers" and to spread out "more widely across countries" in order to become more familiar with local issues and people.
Bà bộ trưởng yêu cầu các nhà ngoại giao phải đến những "trung tâm dân cư mới đang bùng nổ" và đi nhiều hơn để trở nên quen thuộc với người dân địa phương và những vấn nạn của họ.
As the rain fell, the sky began to rise until it ended up where it is now—unreachably high.
Trong khi mưa rơi thì bầu trời cao dần lên như người ta thấy hiện nay—cao không với tới được.
Ji Eun Su. =The number you have dialed is temporarily unreachable. =
Và cậu ấy nói tôi có thể ở đây
The driver's been unreachable since his shift began.
Không liên lạc được với tay lái xe kể từ lúc hắn bắt đầu ca làm việc.
Focusing on ethnicity, the project maintains a database of "unreached peoples" listed by country and language.
Tập trung vào vấn đề sắc tộc, dự án duy trì một cơ sở dữ liệu về "những nhóm dân tộc chưa được tiếp cận", được liệt kê theo quốc gia và ngôn ngữ.
Whatever adjustments you need to make, you may experience more success by starting gradually and not setting unreachable goals for yourself.
Khi điều chỉnh thói quen, bạn sẽ dễ thành công hơn nếu làm từng bước và đặt mục tiêu vừa sức.
We might think we can’t really follow Him because the standard of His life is so astonishingly high as to seem unreachable.
Chúng ta có thể lầm tưởng rằng chúng ta không thể thật sự đi theo Ngài vì tiêu chuẩn của cuộc sống Ngài thì cao một cách lạ lùng và dường như không thể nào đạt được.
For example, it includes Neighbor Unreachability Detection (NUD), thus improving robustness of packet delivery in the presence of failing routers or links, or mobile nodes.
Chẳng hạn, nó bao gồm Neighbor Unreachability Detection (NUD), do đó cải thiện tính bền vững của việc phân phối gói tin khi các router hoặc các liên kết hoặc các nút di động hư.
Jehovah’s name is ‘majestic, great, fear-inspiring and unreachably high.’
Danh Đức Giê-hô-va là ‘oai nghiêm, rất lớn, đáng kính sợ và cao cả cùng’.
" Sorry I was unreachable tonight.
" Xin lỗi vì không đến tối nay.
When you looked in her eyes, any girl at the age of eleven is looking forward to the future, but there was an unreachable sadness in that girl's eyes and if I could have translated that to the rest of the world for that moment,
Khi tôi nhìn vào đôi mắt cô bé, giống như bất kì một bé gái 11 tuổi nào, cô bé nhìn về tương lai, nhưng có một nỗi buồn xa xăm trong mắt cô bé mà tại thời điểm đó, tôi không thể nào miêu tả được cho phần còn lại của thế giới.
Many southern Sudanese were also said to have been uncounted "due to bad weather, poor communication and transport networks, and some areas were unreachable, while many southern Sudanese remained in exile in neighbouring countries, leading to 'unacceptable results', according southern Sudanese authorities."
Nhiều người Nam Sudan cũng nói rằng họ đã không được thống kê "do thời tiết xấu, phương tiện thông tin và giao thông thiếu, và một số khu vực đã không thể tiếp cận, trong khi đó nhiều người Nam Sudan vẫn đang sống lưu vong tại các nước làng giềng, dẫn tới 'các kết quả không thể được chấp nhận', theo nhà đương cục Nam Sudan."
It could include request errors, such as an invalid URI, unreachable or request timeout for a URI, security, or other exceptions related to requesting a VAST URI.
Loại lỗi này có thể bao gồm các lỗi về yêu cầu, chẳng hạn như URI không hợp lệ, URI không thể truy cập, yêu cầu URI hết thời gian chờ, vấn đề bảo mật hoặc các trường hợp ngoại lệ khác liên quan đến yêu cầu URI VAST.
So the impact of all this has been essentially one of growing the market, because it focused on the non-customer, and then by reaching the unreached, we're able to significantly grow the market.
Điều này ảnh hưởng quan trọng đến phát triển thị trường, bởi vì nó không phải tập trung vào khách hàng mà bởi giúp được những người chưa từng được giúp, Chúng tôi có thể phát triển thị trường mạnh mẽ.
Lie to me and you will find me abruptly unreachable... and unhappy.
Gian dối với tôi thì sẽ chẳng thể " hốt được " tôi... mà chỉ chuốc lấy bất hạnh thôi.
Jesus, on the other hand, did not seek to control people through shame by laying down endless restrictive rules or by setting rigid, unreachable standards. —Matthew 23:2-4; John 7:47-49.
Ngược lại, Giê-su không tìm cách kiểm soát người ta bằng cách làm họ cảm thấy hổ thẹn, đặt ra vô số luật lệ bó buộc hay lập những tiêu chuẩn cứng rắn mà không ai có thể theo được (Ma-thi-ơ 23:2-4; Giăng 7:47-49).
These are further divided into 16,350 peoples-by-countries, counting national minorities individually for each of 236 countries, of which 6,642 are classified as "unreached peoples".
Liệt kê dân tộc theo quốc gia thì có tổng cộng 16.350 dân tộc, bao gồm các dân tộc thiểu số ở mỗi quốc gia trong 236 quốc gia, trong đó có 6.642 được xếp loại là "nhóm dân tộc chưa được tiếp cận".
He neither set unreachable standards nor laid down countless rules.
Ngài không nêu những tiêu chuẩn không ai theo được, cũng không đặt ra vô số luật lệ.
CENTURIES ago, the psalmist warmly invited young ones to join in praising the King of eternity: “You young men and also you virgins, you old men together with boys . . . , praise the name of Jehovah, for his name alone is unreachably high.”
CÁCH đây nhiều thế kỷ, người viết Thi-thiên nồng nhiệt mời những người trẻ cùng với ông ca ngợi Vua muôn đời: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ... ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unreachable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.