unripe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unripe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unripe trong Tiếng Anh.

Từ unripe trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa chín, chưa chín chắn, chưa chín muồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unripe

chưa chín

adjective

HAVE you ever eaten unripe fruit?
BẠN đã từng ăn trái cây chưa chín không?

chưa chín chắn

adjective

chưa chín muồi

adjective

Xem thêm ví dụ

Peseshet probes the growth and finds it cool to the touch and hard like an unripe hemat fruit.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Likewise, /ʟ̝/ has only two dictionary entries: /náʟ̝dut/ ('blue; unripe') and /k͡ʟ̝̊ʼéʟ̝dut/ ('crooked, curved').
Tương tự, /ʟ̝/ chỉ có trong hai mục từ điển: /náʟ̝dut/ ('non, chưa chín') và /k͡ʟ̝̊ʼéʟ̝dut/ ('cong').
Some foods, such as unripe fruits, contain tannins or calcium oxalate that cause an astringent or puckering sensation of the mucous membrane of the mouth.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như hoa quả chưa chín, có chứa chất tanin hoặc canxi oxalat gây ra một cảm giác se hoặc thô của màng nhầy của miệng hoặc răng.
Oxalic acid is present in tomatoes, spinach, and especially in carambola and rhubarb; rhubarb leaves and unripe carambolas are toxic because of high concentrations of oxalic acid.
Axit oxalic có trong cà chua, rau bina, và đặc biệt là carambola và đại hoàng; lá rhubarb và carambolas chưa chín là độc tính vì nồng độ cao của axit oxalic.
Originating in the Muromachi period (1336–1573) as shibushi, the term originally referred to a sour or astringent taste, such as that of an unripe persimmon.
Có nguồn gốc từ thời kỳ Muromachi (1336–1573) như shibushi, thuật ngữ này ban đầu đề cập đến một hương vị chua hoặc chát, chẳng hạn như một quả hồng chưa chín.
An ancient Hebrew proverb says: “Fathers are the ones that eat unripe grapes, but it is the teeth of the sons that get set on edge.”
Một câu tục ngữ Hê-bơ-rơ nói: “Cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng”.
As I sat regretting what I had done, I realized that a feeling within me was producing even more discomfort than the unripe apples.
Khi tôi ngồi hối tiếc cho điều mình đã làm, tôi nhận thấy rằng một cảm nghĩ trong tôi còn gây ra nhiều sự khó chịu hơn các quả táo còn xanh.
Or the idea may be that one cluster is good, while other clusters are unripe or rotten.
Hoặc có thể một chùm thì tốt trong khi các chùm khác còn xanh hay hư thối.
The unripe fruit, called narthangai, is commonly used in Southern Indian cuisine, especially in Tamil cuisine.
Quả xanh của cam chua được gọi là "narthangai" và được dùng rộng rãi trong các món ăn ở miền Nam Ấn Độ, nhất là trong món ăn Tamil.
To survive, we ground unripe papaya and mixed it with a little cassava flour.
Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì.
The chemical reaction between my gastric juices and the unripe apples caused me to experience stomach cramps and to feel nauseated.
Sự phản ứng hóa học giữa nước trong dạ dày và các quả táo còn xanh khiến tôi trải qua những cơn đau bụng và cảm thấy buồn nôn.
4 All the days of his Naziriteship he should not eat anything made from the grapevine, from the unripe grapes to the skins.
4 Suốt thời gian sống như người Na-xi-rê, người không được ăn bất cứ thứ gì của cây nho, từ trái nho chưa chín cho đến vỏ nho.
33 He will be like a vine that shakes off its unripe grapes,
33 Hắn sẽ như cây nho rũ bỏ trái non,
HAVE you ever eaten unripe fruit?
BẠN đã từng ăn trái cây chưa chín không?
The name grossivenia is derived from Latin (grossus = an unripe fig and venius = veined) and refers to the purple lateral veins of the leaf blade.
Tên gọi grossivenia xuất phát từ Latin (grossus = an unripe fig venius = veined) và chỉ đê rén các viền thẳng đứng quanh phần phình to của mặt sau lá.
The unripe green fruit is toxic.
Thịt của mập Greenland có tính độc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unripe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.