unruly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unruly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unruly trong Tiếng Anh.

Từ unruly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngang bướng, ba gai, ba trợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unruly

ngang bướng

adjective

You were an unruly child, undisciplined, completely out of control.
Con là đứa trẻ ngang bướng, vô kỷ luật, hoàn toàn mất kiểm soát.

ba gai

adjective

ba trợn

adjective

Xem thêm ví dụ

In an unruly classroom in Thailand, the teacher called 11-year-old Racha up before the class and commended him on his behavior, saying: “Why don’t all of you take him as an example?
Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha?
4 The Bible writer James says that the tongue is “an unruly injurious thing” that “is full of death-dealing poison.”
4 Gia-cơ, một người viết Kinh Thánh, nói rằng cái lưỡi là “một vật dữ người ta không thể hãm-dẹp được: đầy-dẫy những chất độc giết chết”.
Beware of “an Unruly Injurious Thing”
Hãy coi chừng ‘một vật dữ không ai trị-phục được’
He tried to quell the unruly soldiers there but one legion attacked his bodyguard, leaving Pertinax for dead.
Ông đã cố gắng để trừng trị những người lính ngang bướng nhưng có một quân đoàn làm binh biến và tấn công vệ sĩ của ông, để cho Pertinax nằm chờ chết.
The so-called autonomous period was a rather unruly one, and in 1917 Sükhbaatar was deployed to Mongolia's eastern border, under the command of Khatanbaatar Magsarjav.
Thời kì gọi là tự trị của Mông Cổ là một giai đoạn sôi động, và đến năm 1917 Sükhbaatar được triển khai đến biên giới miền đông Mông Cổ, dưới quyền chỉ huy của Khatanbaatar Magsarjav.
In a sermon to the Relief Society of Nauvoo, the Prophet Joseph counseled, “The tongue is an unruly member—hold your tongues about things of no moment” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 455).
Trong một bài giảng cho Hội Phụ Nữ ở Nauvoo, Tiên Tri Joseph đã khuyên bảo các chị em phụ nữ rằng “cái lưỡi, không ai trị phục được nó—hãy kiềm chế miệng lưỡi mình về những điều nhỏ nhặt” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 455).
▪ “Every day, we hear reports about the unruly conduct of youths who seem to have no moral values whatsoever.
▪ “Mỗi ngày chúng ta nghe tin tức về hành vi ngỗ nghịch của những người trẻ dường như không có giá trị đạo đức nào cả.
Is the ‘marking’ mentioned at 2 Thessalonians 3:14 a formal congregational process, or is it something that Christians individually do in avoiding unruly ones?
Việc “ghi lấy” đề cập nơi 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 là một thể thức của hội thánh, hay là việc mà cá nhân tín đồ Đấng Christ làm để tránh những người ương ngạnh?
Whenever you say the word, his* unruly response tests your patience to the limit.
Mỗi khi bạn nói từ này, cách đáp lại ương bướng của con thử lòng kiên nhẫn của bạn.
Jesus compared “this generation” to crowds of unruly children
Giê-su so sánh “thế hệ này” với đám trẻ con ngỗ nghịch
There were tales of unruly and violent conduct by Edward and his Lusignan kinsmen, which raised questions about the royal heir's personal qualities.
Có những câu chuyện kể về các hành vi ngang ngược và bạo lực bởi Edward và phe cánh Lusignan của ông, trong đó đặt ra câu hỏi về phẩm chất cá nhân của người thừa kế hoàng gia.
According to one reference work, the purpose of the hair shirt, as with other forms of mortification, was to “subdue the unruly flesh and so encourage the development of a more spiritually oriented disposition and manner of life.”
Theo một tài liệu tham khảo, mục đích của áo lông dê cũng như những hình thức hành xác khác là để “kiềm chế xác thịt tội lỗi, hầu phát triển khuynh hướng và lối sống thiêng liêng hơn”.
They are unruly, and therefore cannot be ruled.
Họ thật ngang bướng, và chúng ta cần dạy dỗ họ
A settlement was again attempted in 1804, as a place of secondary punishment for unruly convicts.
Một khu định cư một lần nữa đã được cố gắng xây dựng vào năm 1804, như là một nơi trừng phạt thứ cấp cho những tù nhân không hợp pháp.
The soldiers are getting unruly.
Bọn lính kia đang trở nên bất trị.
Indeed, what kind of man could rebuke the wind and the sea as if correcting an unruly child? —Mark 4:39-41; Matthew 8:26, 27.
Thật vậy, người này là ai mà có thể quở trách gió và biển như sửa dạy một đứa trẻ ngang bướng?—Mác 4:39-41; Ma-thi-ơ 8:26, 27.
Eventually, the crowd became unruly, with attendees forcing their way past barriers and into the tented area, causing many more injuries.
Cuối cùng, đám đông trở nên bất tử, với những người tham dự buộc phải vượt qua các rào cản và vào khu vực lều bạt, gây ra nhiều chấn thương.
In view of the damage that can be done by an unruly tongue, what should we do?
Khi xét thấy sự tổn hại mà cái lưỡi không kiềm chế có thể gây ra, chúng ta nên làm điều gì?
Even if the Seljuk rulers were willing to abide by the treaty, their unruly Turcoman allies showed much less restraint.
Ngay cả khi các nhà lãnh đạo Seljuk đã sẵn sàng tuân thủ hòa ước, đồng minh Turcoman ngang bướng của họ đã ít nhiều cho thấy sự không tự kiềm chế được.
Before leaving Europe, an unruly army, inflamed by preachers, turned on the Jews in Germany, slaughtering them in one town after another.
Các nhà truyền giáo đã khích động đoàn quân ngang ngược nổi lên giết hại những người Do Thái ở Đức từ thành này qua thành khác trước khi rời Âu Châu.
You seem less unruly than the others.
Em có vẻ có kỷ luật hơn những em khác
But if the god became unruly and began to ask for human sacrifice, the Igbos would destroy the god.
Nhưng nếu vị thần trở nên hung bạo và bắt đầu đòi nhiến tế mạng người, người Igbo sẽ hủy hoại vị thần ấy.
With simple English songs and chants , Huynh Thi To Anh , an English teacher at the Trieu Thi Trinh Primary School in District 10 , Ho Chi Minh City , is able to control her class and stop her students from being noisy and unruly .
Với những ca khúc và bái hát tiếng Anh đơn giản , cô Huỳnh Thị Tố Anh , giáo viên Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh ở quận 10 , Thành phố Hồ Chí Minh có thể quản lý lớp học và không cho học sinh của mình làm ồn và nghịch ngợm .
5 When instructing Titus to appoint overseers in the Cretan congregations, Paul stipulated: “If there is any man free from accusation, a husband of one wife, having believing children that were not under a charge of debauchery nor unruly.
5 Khi chỉ dẫn Tít cách bổ nhiệm giám thị trong các hội thánh ở đảo Cơ-rết, Phao-lô qui định: “Phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch.
Some managers complain that children and teenagers are noisy and unruly, being unsupervised by their parents while using the swimming pool or other recreational facilities.
Một số viên quản lý than phiền các em trẻ và thanh thiếu niên ồn ào thiếu lễ độ, sử dụng hồ bơi hoặc những nơi giải trí khác mà không được cha mẹ trông chừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unruly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.