menial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menial trong Tiếng Anh.

Từ menial trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy tớ, khúm núm, người hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menial

đầy tớ

adjective

(Nehemiah 1:11) In the royal courts of the ancient Middle East, the king’s cupbearer was no menial servant.
Trong chánh điện ở Trung Đông thời xưa, quan tửu chánh của vua không phải là người đầy tớ thấp kém.

khúm núm

adjective

người hầu

adjective

Xem thêm ví dụ

Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful.
Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng bá thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất.
People dependent on drugs may be held in government detention centers, where they are forced to perform menial work in the name of “labor therapy,” the mainstay of Vietnam’s approach to drug treatment.
Những người nghiện ma túy có thể bị quản chế trong các trung tâm cai nghiện của chính phủ, nơi họ bị ép buộc làm các công việc nặng nhọc dưới danh nghĩa “lao động trị liệu,” đơn thuốc chính của phương pháp điều trị cai nghiện ở Việt Nam.
Or he may be overqualified for his menial job and feels that he doesn't get the respect that he necessarily deserves.
Hay hắn có thể bị thừa năng lực cho công việc hèn mọn của mình và cảm thấy hắn không có được sự tôn trọng mà hắn xứng đáng.
That is, at best, I was expected to live in a board and care, and work at menial jobs.
Đó là, tốt hơn hết, tôi nên sống bình thường và hết sức thận trọng, và làm những công việc dành cho lao động phổ thông.
Has it not deprived many humans of a dignified standing, forcing them to take menial jobs under poor working conditions, with little possibility of improving their lot in life through education?
Phải chăng thuyết đầu thai làm mất phẩm giá nhiều người, buộc họ phải làm những công việc hèn hạ trong những hoàn cảnh nghèo nàn, ít khi có cơ hội được giáo dục để cải thiện số phận của họ?
They often volunteered to perform tasks that were for the good of the congregation or the brotherhood, no matter how menial those tasks might appear to be.
Cha mẹ thường tình nguyện làm những việc ích lợi cho hội thánh hoặc đoàn thể anh em, dù những việc đó có vẻ nhỏ nhặt đến đâu đi nữa.
Completing tasks that may be considered menial demonstrates a proper understanding of Jesus’ words at Luke 16:10: “The person faithful in what is least is faithful also in much, and the person unrighteous in what is least is unrighteous also in much.”
Hoàn tất công việc có thể được xem là việc hèn mọn chứng tỏ chúng ta hiểu đúng lời Giê-su nói đến nơi Lu-ca 16:10: “Ai trung-tín trong việc rất nhỏ, cũng trung-tín trong việc lớn; ai bất-nghĩa trong việc rất nhỏ, cũng bất-nghĩa trong việc lớn”.
“Although it’s a shock to see the Marquis of Riverdale tending to menial labor with such diligence.”
Mặc dù thật bất ngờ khi thấy Hầu tước Riverdale làm công việc của người hầu siêng năng như thế.”
Such activities are not menial tasks.
Các hoạt động này không phải là những công việc tầm thường.
3:12) They willingly did menial work.
Họ sẵn sàng làm công việc thấp hèn.
The latter would rule, but they would not officiate in government; the actual work of government is a menial task.
Những người sau cùng này sẽ cai trị, nhưng không làm chức vụ trong chánh phủ; công việc cai trị là một việc hèn hạ.
"""Although it's a shock to see the Marquis of Riverdale tending to menial labor with such diligence."""
Mặc dù thật bất ngờ khi thấy Hầu tước Riverdale làm công việc của người hầu siêng năng như thế.”
Jehovah took note of that humble shepherd who engaged in menial seasonal work as a nipper of sycamore figs —food considered fit only for the poor.
Đức Giê-hô-va đã để ý đến người chăn cừu khiêm nhường ấy, là người từng làm công việc hèn mọn như châm trái sung, loại thức ăn mà người ta nghĩ rằng chỉ dành cho người nghèo.
This was no menial assignment, for celebrating the Passover in the proper manner was a requirement of the Mosaic Law, and Jesus had to live up to that Law.
Đây không phải là công việc thấp kém, vì việc cử hành Lễ Vượt Qua theo đúng cách là một đòi hỏi trong Luật pháp Môi-se và Chúa Giê-su phải sống đúng với Luật pháp.
People dependent on drugs can be held in government detention centers where they are forced to perform menial work in the name of “labor therapy,” the mainstay of Vietnam’s approach to drug treatment.
Những người nghiện ma túy có thể bị quản chế trong các trung tâm cai nghiện của chính phủ, nơi họ bị ép buộc làm các công việc nặng nhọc dưới danh nghĩa “lao động trị liệu,” đơn thuốc chính của phương pháp điều trị cai nghiện ở Việt Nam.
Evidently, some of his duties were menial, for he became known as the one who “poured out water upon the hands of Elijah.”
Rõ ràng, vài nhiệm vụ của ông là tầm thường, vì ông được gọi là người “đổ nước trên tay Ê-li”* (II Các Vua 3:11).
Vietnamese in these treatment centers are engaged in what the government calls "therapeutic labor": long hours at menial jobs for below-market wages -- whatever's left, that is, after the centers deduct for the cost of their meager food and Spartan lodging.
Học viên ở các trung tâm cai nghiện này phải tham gia "lao động để cai nghiện" - theo ngôn từ của chính quyền, nhưng thực chất là làm công việc nặng nhọc hàng tiếng đồng hồ với tiền công thấp hơn giá thị trường, tức là những gì còn lại sau khi trung tâm khấu trừ các chi phí tiền ăn tính cho các bữa ăn không đủ no và tiền ở cho chỗ ở như trong trại tập trung.
So at least some of Elisha’s tasks were menial.
Vì thế, ít nhất Ê-li-sê phải làm vài việc thấp kém.
He gets stuck with menial labor or cleanup duty, as well as the heavy lifting because he is extremely strong.
Ông bị mắc kẹt với lao động chân tay hoặc làm nhiệm vụ dọn dẹp, cũng như nâng vật dụng nặng vì ông là cực kỳ mạnh mẽ.
They were surprised to learn that one of the cooks was an elder in the local congregation and that a traveling overseer was among the volunteers doing the more menial chores in preparation for the wedding.
Họ ngạc nhiên khi biết rằng một trong các đầu bếp là một trưởng lão trong hội thánh địa phương và khi biết rằng một trong những người tình nguyện làm các công việc vặt vãnh để chuẩn bị cho lễ cưới là một giám thị lưu động.
Do not be too choosy, even if you have to do something menial or something that does not fulfill your ambitions.”
Không nên quá kén chọn dù phải làm việc nhỏ mọn hoặc việc không vừa ý”.
Are we willing to perform humble, menial tasks in the home and in the congregation?
Chúng ta có sẵn sàng làm những việc khiêm tốn, hèn hạ, trong nhà và trong hội-thánh không?
(1 Peter 5:5) The expression “gird yourselves” suggests the action of a servant who would gird himself with an apron to carry out menial work.
Cụm từ “cư xử” trong nguyên ngữ là “mặc lấy”, gợi lên hình ảnh người đầy tớ đeo tạp dề để làm công việc thấp hèn.
My mother started a laundry and worked countless hours doing menial labor.
Mẹ tôi mở một hiệu giặt ủi và lao động vô số giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.