unspoken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unspoken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unspoken trong Tiếng Anh.

Từ unspoken trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu ngầm, không nói lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unspoken

hiểu ngầm

adjective

không nói lên

adjective

Xem thêm ví dụ

It's the unspoken truth of humanity, that you crave subjugation.
Đó chính là sự thật của loài người, giống loài nô lệ.
There will come into every life moments of despair and the need for direction from a divine source—even an unspoken plea for help.
Trong mỗi cuộc sống, sẽ có những lúc thất vọng và sự cần thiết được hướng dẫn từ một nguồn gốc thiêng liêng—ngay cả là một sự khẩn cầu xin cứu giúp không thốt ra lời.
It's just... some unspoken thing.
Chỉ là... còn nhiều điều chưa nói thành lời.
The two men in her life stared at each other and seemed to reach an unspoken understanding.
Hai người đàn ông trong đời cô nhìn thẳng vào nhau và dường như đã đạt được một thỏa thuận không lời.
7 When we understand our assignment as clearly as Jesus understood his, we will avoid even lending tacit, or unspoken, support for political independence movements.
7 Nếu hiểu rõ về sứ mạng của mình giống như Chúa Giê-su, chúng ta sẽ tránh ủng hộ phong trào chính trị, ngay cả từ trong lòng.
That unspoken message will be clearly understood and deeply valued by willing learners everywhere.
Những người học ở khắp nơi sẽ thấy rõ và quý trọng sâu xa thông điệp không lời đó.
There is no unspoken thing.
Chẳng có gì chưa nói hết.
The PAP's decision to contest federal parliamentary seats outside Singapore, and the UMNO decision to contest seats within Singapore, breached an unspoken agreement to respect each other's spheres of influence, and aggravated PAP-UMNO relations.
Quyết định của Đảng Hành động Nhân dân về việc tranh cử ghế quốc hội ngoài Singapore, và quyết định của UMNO về việc tranh cử tại Singapore, vi phạm một thỏa thuận bất thành văn giữa hai bên, làm trầm trọng quan hệ giữa hai đảng.
We all want the same things, even when those things sometimes remain unspoken.
Chúng ta đều có chung mong muốn, thậm chí cả những điều không thể nói nên bằng lời.
In 2001, Unspoken was released worldwide.
Năm 1998, vị trí libero được giới thiệu rộng rãi trên toàn thế giới.
And again, something in his bottomless black eyes hinted at an unspoken secret between us.
Và nữa, trong đôi mắt đen sâu thẳm của chú giấu một bí mật không nói ra giữa hai chúng tôi.
Just as Jesus helped Simon, so we can learn and then help others to understand the unspoken language of emotion.
Như Chúa Giê-su đã giúp Si-môn, chúng ta cũng có thể học nhận ra những cảm xúc con người, một thứ ngôn ngữ không lời, đồng thời giúp người khác hiểu ngôn ngữ ấy.
Most substantial was the unspoken question weighing on all of our minds: could we find a way to help Sandra succeed?
Điều quan trọng nhất mà tất cả chúng tôi đều nghĩ tới là: liệu chúng tôi có thể tìm ra cách để giúp Sandra thành công không?
Good and Good argue the importance of memory, suggesting that “...ways of framing that which is hidden or left unspoken...suggest the importance of an increasing body of writing on memory, traumatic memory, and memory politics and of methods aimed at observing or retrieving remainders of violence or traumatic historical events” (2008:15).
Good and Good tranh luận về tầm quan trọng của trí nhớ, cho thấy rằng "... các cách định khung mà được ẩn hoặc không nói trái ra... cho thấy tầm quan trọng của một cơ thể ngày càng tăng của văn bản trong trí nhớ, trí nhớ sau chấn thương, và các chính sách trí nhớ và các phương pháp nhằm thực hiện hoặc thu hồi những cái còn lại của các sự kiện lịch sử bạo lực hoặc đau thương" (2008:15).
However, since the 11th Division has an unspoken rule that zanpakutō are only to be used for direct attack, Yumichika keeps this fact secret.
Tuy nhiên do Đội 11 có một quy tắc bất thành văn là zanpakutō chỉ được sử dụng để tấn công trực tiếp, Yumichika giữ bí mật này.
The unspoken blame for this never found a resting place—it simply moved like a shadow from husband to wife.
Lời trách móc không nói ra được về điều này không bao giờ nằm yên - nó di chuyển giống như cái bóng từ chồng sang vợ.
One of my unspoken rules is you don't fuck somebody else when we're on a date.
Một trong những luật bất thành văn của anh là em không được làm tình với thằng khác khi chúng ta đang hẹn hò.
As you pay careful attention to their spoken and unspoken messages, you will come to better understand their needs, their concerns, and their desires.
Khi chú ý kỹ đến các thông điệp được nói rakhông nói ra của họ, các anh chị em sẽ hiểu rõ hơn các nhu cầu, mối quan tâm, và ước muốn của họ.
“There’s an unspoken promise between you and your friends that when you find out something juicy, you have to tell them.”
Giữa bạn bè, ai cũng hiểu ngầm và thỏa thuận rằng khi biết tin nào ướt át thì mình phải kể cho chúng biết”.
Children, without a doubt, are the most innocent and vulnerable victims ... but not just from the obvious physical dangers, but from the often unspoken effects that wars have on their families.
Trẻ em, chắc chắn là những nạn nhân vô tội và đáng thương nhất ... nhưng không chỉ đối mặt ảnh hưởng về thể xác mà còn từ các hậu quả ngầm mà chiến tranh đã gây ra cho gia đình của chúng.
May we listen to the unspoken message from their hearts:
Cầu xin cho chúng ta lắng nghe sứ điệp không được thốt ra từ lòng họ:
This unspoken tradition lasted until 334 Chicago was named; even then, female names show up in the list for years after.
Quy ước truyền thống ngầm này kéo dài tới tận khi đặt tên cho 334 Chicago; thậm chí sau đó, nhiều tên nữ hóa kỳ quặc vẫn xuất hiện trong những bản danh sách trong nhiều năm sau.
how much unspoken joy there was in that affirmation of equality and communion,
vui làm sao chẳng thốt nổi nên lời trong sự quả quyết của đồng đẳng và sẻ chia
Discerning is hearing with spiritual ears and feeling with the heart—hearing and feeling the unspoken concern in a comment or question, the truthfulness of a testimony or doctrine, or the assurance and peace that come by the power of the Holy Ghost.
Nhận thức là nghe với quyền năng của Thánh Linh và cảm nhận với tấm lòng—nghe và cảm nhận mối quan tâm không nói ra trong một lời bình luận hoặc câu hỏi, tính trung thực của một chứng ngôn hoặc giáo lý, hoặc sự tin chắc và bình an đến nhờ quyền năng của Đức Thánh Linh.
Melchizedek Priesthood holders receive the priesthood by unspoken oath as well as by covenant.
Những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc nhận được chức tư tế nầy bằng lời thề cũng như bằng giao ước không nói ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unspoken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.