unstable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unstable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unstable trong Tiếng Anh.

Từ unstable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ổn định, bấp bênh, bất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unstable

không ổn định

adjective

James, this powder is not ready to be moved because it is unstable.
James, thuốc súng chưa thể chuyển đi vì nó không ổn định.

bấp bênh

adjective

You might ask yourself, what's the usefulness of a robot that's unstable?
Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì ?

bất định

adjective

Xem thêm ví dụ

But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
Is a whole composed of like parts more unstable, more subject to change, than a whole composed of unlike parts?
Một toàn khối gồm những phần tử giống nhau là bất ổn hơn, dễ thay đổi hơn một khối gồm những phần tử khác nhau à ?
Understanding that these categories are really much more unstable than we thought makes me tense.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổnmong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
The roster changed almost immediately; at the beginning of the second issue, Ant-Man became Giant-Man, and at the end of the issue, the Hulk left once he realized how much the others feared his unstable personality.
Mọi thứ thay đổi gần như ngay lập tức; vào đầu số thứ hai, Người kiến đã trở thành Người Khổng Lồ, và vào cuối số báo, Hulk rời đội vì bất đồng quan điểm.
The unmasking rendered Kane emotionally unstable, and in an interview with Jim Ross, Kane attacked Ross and set him on fire.
Việc bỏ mặt nạ làm cho Kane có những cảm xúc không ổn định, và trong một cuộc phỏng vấn với Jim Ross, Kane tấn công Ross và châm lửa đốt ông ta.
SCl2 undergoes even further chlorination to give SCl4, but this species is unstable at near room temperature.
SCl2 trải qua sự clo hóa hơn nữa để cho ra SCl4, nhưng chất này không ổn định ở nhiệt độ phòng.
The system is chaotic and apparently unstable.
Đây là một hệ thống hỗn loạn và không ổn định.
Other than 134mCs (with a half-life of just under 3 hours), all are very unstable and decay with half-lives of a few minutes or less.
Ngoài 134mCs (có chu kỳ bán rã dưới 3 giờ), tất cả đều rất không bền và phân rã có chu kỳ vài phút hay ngắn hơn.
I would argue that 15 years later, since today there are more terrorists, more terrorist attacks, more terrorist casualties -- this by the count of the U.S. State Department -- since today the region from which those attacks emanate is more unstable than at any time in its history, since the Flood, perhaps, we have not succeeded in our response.
Tôi sẽ tranh luận rằng 15 năm sau, kể từ hôm nay sẽ có thêm nhiều kẻ khủng bố hơn, nhiều cuộc tấn công khủng bố hơn, nhiều thương vong do khủng bố hơn-- tính toán này là của của Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ - kể từ hôm nay, khu vực mà các cuộc tấn công đó bắt nguồn lại càng bất ổn hơn bao giờ hết trong lịch sử, có lẽ kể từ khi xảy ra nạn Hồng Thủy, chúng ta đã không thành công trong phản ứng của chúng ta.
And on your right side, you have "Transient Structures and Unstable Networks" by Sharon Molloy, using oil and enamel on canvas.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
And it was unstable without its tail.
không có đuôi thì nó rất thiếu vững chắc.
Her father Elihas, another of Pym's former partners, died along with his wife during the experiment that caused Ava's unstable state.
Bố cô là Elihas, một đồng nghiệp cũ khác của Pym đã thiệt mạng cùng với vợ trong một thí nghiệm về lượng tử, điều này khiến cho Ava bị rơi vào trạng thái không ổn định.
An unstable Empire could mean trouble for the quadrant.
Nếu Đế chế đó có biến, thì sẽ rất hỗn loạn gây rắc rối lớn cho toàn bộ thiên hà.
The result is unstable six-carbon molecules that immediately break down into three-carbon molecules called 3-phosphoglyceric acid, or 3-PGA.
Kết quả là hình thành một hợp chất sáu cacbon không ổn định và ngay lập tức phân hủy thành các phân tử ba cacbon gọi là axit 3-phosphoglyceric, hay 3-PGA.
Feck later reveals that the battery is unstable and it explodes, killing Fitzgerald.
Feck nói rằng cục pin sắp nổ và nó nổ tung thật sự, giết chết Fitzgerald.
You might ask yourself, what's the usefulness of a robot that's unstable?
Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì?
His circumstances were unstable until he met and married Elizabeth Godkin.
Hoàn cảnh của ông bấp bênh cho đến khi ông gặp và kết hôn với Elizabeth Godkin.
You might ask yourself, what's the usefulness of a robot that's unstable?
Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì ?
The 50 kegs we have in storage is powder that is not ready to be moved, because it is unstable.
50 thùng thuốc súng trong kho chưa sẵn sàng để đem đi, vì nó không ổn định.
The ECU detects on the one hand if the deceleration of one wheel exceeds a fixed threshold and on the other hand whether the brake slip, calculated based on information of both wheels, rises above a certain percentage and enters an unstable zone.
Một mặt, ECU dò tìm phát hiện nếu một bánh xe giảm tốc xuống dưới một ngưỡng nhất định, mặt khác ECU cũng dò tìm xem liệu hệ số trượt phanh – được tính toán dựa trên các thông số từ cả hai bánh xe, có vượt quá một tỉ lệ nhất định và rơi vào khoảng không ổn định hay không.
The heptahydrate, which is relatively unstable in air, occurs as morenosite.
Dạng heptahydrat tương đối không ổn định trong không khí xuất hiện dưới dạng khoáng vật morenosit.
And then for that unstable ligament, we put in a human donor ligament to stabilize the knee.
Đối với phần dây chằng không ổn định đó, chúng tôi đã đặt dây chằng hiến tặng để giúp ổn định đầu gối.
When the Soweto schools became unstable in 1986, Kumalo was sent to school in Lenasia.
Khi các trường học ở Soweto rơi vào tình trạng không ổn định vào năm 1986, Kumalo được gửi đến một trường học ở Lenasia.
As in much of the tropics, monsoonal and other weather patterns in India can be wildly unstable: epochal droughts, floods, cyclones, and other natural disasters are sporadic, but have displaced or ended millions of human lives.
Cũng như ở nhiều vùng nhiệt đới, gió mùa và các mô hình thời tiết khác ở Ấn Độ có thể không ổn định: các đợt hạn hán, lũ lụt, lốc xoáy, và các thảm hoạ thiên nhiên khác thường không thường xuyên, nhưng đã di dời hoặc chấm dứt hàng triệu cuộc sống của con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unstable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.