tacit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tacit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacit trong Tiếng Anh.

Từ tacit trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngầm, không nói ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tacit

ngầm

adjective

He must have had the tacit backing of Beijing since all opinion in China is controlled by the government ;
Y đã được Bắc Kinh ngầm ủng hộ vì mọi ý kiến ở Trung quốc đều bị chính phủ kiểm soát ;

không nói ra

adjective

Xem thêm ví dụ

United States Air Force portal Experimental aircraft List of experimental aircraft List of military aircraft of the United States For example, the Piasecki PA-97 For example, the NASA AD-1 and Bell XV-15 For example, the Northrop Tacit Blue "X-Planes Experimental Aircraft".
Máy bay thử nghiệm Danh sách máy bay thử nghiệm Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ Chú thích ^ Ví dụ, Piasecki PA-97 ^ Ví dụ, NASA AD-1 và Bell XV-15 ^ Ví dụ, Northrop Tacit Blue Ghi chú ^ “X-Planes Experimental Aircraft”.
In late 2007 and early 2008, several Russian newspapers, including Rossiyskaya Gazeta, Komsomolskaya Pravda, and Nezavisimaya Gazeta, printed stories that implicated the Nazis in the crime, spurring concern this was done with the tacit approval of the Kremlin.
Cuối năm 2007 và đầu năm 2008, nhiều báo chí Nga, gồm cả tờ Rossiyskaya Gazeta, Komsomolskaya Pravda và Nezavisimaya Gazeta đưa ra các câu chuyện ám chỉ Phát xít Đức phải chịu trách nhiệm về vụ xử bắn chứ không phải Liên Xô.
The result was the formation of a tacit strategic anti-Soviet alliance between China and the United States.
Kết quả là sự hình thành một liên minh chiến lược chống Liên Xô ngầm giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ.
Snyder regarded that psychotherapy can help focus attention on one's goals, drawing on tacit knowledge of how to reach them.
Snyder cho rằng tâm lý trị liệu có thể giúp tập trung sự chú ý vào các mục tiêu của một người, dựa trên kiến thức ngầm về cách tiếp cận chúng.
Critics argued that she was murdered because she was Jewish by birth, rather than for her Catholic faith, and that, in the words of Daniel Polish, the beatification seemed to "carry the tacit message encouraging conversionary activities" because "official discussion of the beatification seemed to make a point of conjoining Stein's Catholic faith with her death with 'fellow Jews' in Auschwitz".
Những người chỉ trích lập luận rằng Stein bị giết vì là người Do Thái bẩm sinh chứ không phải vì theo Kitô giáo sau này, và rằng theo lời của Daniel người Ba Lan thì dường như (việc phong thánh tử đạo) là "mang một thông điệp ngầm khuyến khích việc trở lại đạo (Công giáo) " bởi vì "việc thảo luận chính thức về sự phong thánh dường như coi sự kết hợp đức tin Công giáo của Stein với cái chết của bà cùng những người đồng đạo gốc Do Thái của bà ở trại tập trung Auschwitz là cần thiết".
7 When we understand our assignment as clearly as Jesus understood his, we will avoid even lending tacit, or unspoken, support for political independence movements.
7 Nếu hiểu rõ về sứ mạng của mình giống như Chúa Giê-su, chúng ta sẽ tránh ủng hộ phong trào chính trị, ngay cả từ trong lòng.
In 1846, Albert was rebuked by Lord George Bentinck when he attended the debate on the Corn Laws in the House of Commons to give tacit support to Peel.
Năm 1846, Albert bị Huân tước George Bentinck chỉ trích khi ông tham gia một cuộc tranh luận về Pháp lệnh Cốc luật tại Viện thứ dân nhằm ủng hộ Peel.
2 The mere fact that many of the earliest human rulers tried to legitimize their authority by claiming to be a god or to be the representative of a god was tacit recognition that no human has an inherent right to rule over other humans.
2 Sự kiện nhiều người trong số các vua chúa đầu tiên đã cố gắng hợp thức hóa uy quyền của mình bằng cách tuyên bố họ là một vị thần hoặc đại diện của một vị thần cho thấy một cách gián tiếp là không ai tự nhiên vốn có quyền cai trị những người khác (Giê-rê-mi 10:23).
Government employees were obtaining tacit approval of their acts by using euphemisms and sly wording in communications.
Nhân viên chính phủ đã nhận được sự chấp thuận ngầm của các hành vi của họ bằng cách sử dụng từ ngữ và thuật ngữ "ngầm" trong truyền thông.
The collapse of the European governments with Gorbachev's tacit consent inadvertently encouraged several Soviet republics to seek greater independence from Moscow's rule.
Sự sụp đổ của các chính phủ Đông Âu với sự thoả thuận ngầm không can thiệp của Gorbachev đã khuyến khích nhiều nước cộng hoà thuộc Liên xô tìm kiếm sự độc lập lớn hơn khỏi Moskva.
Britain's tacit support for the Northwest tribes during the Northwest Indian War was dependent on Detroit remaining out of American hands.
Người Anh ủng hộ ngấm ngần cho các bộ lạc Tây Bắc trong thời gian Chiến tranh Bản địa Tây Bắc là vì họ muốn giữ Detroit lọt khỏi tầm tay của người Mỹ.
Some have read into Paul’s words a tacit request for the runaway to be ‘sent back so that he could go on helping Paul as he had already begun to do.’
Một số người biện giải những lời của Phao-lô như là một lời yêu cầu hiểu ngầm để người đào tẩu được ‘gửi trả lại hầu có thể tiếp tục giúp Phao-lô như Ô-nê-sim đã bắt đầu giúp rồi’.
The derivation of special relativity depends not only on these two explicit postulates, but also on several tacit assumptions (made in almost all theories of physics), including the isotropy and homogeneity of space and the independence of measuring rods and clocks from their past history.
Việc rút ra các công thức và hệ quả của thuyết tương đối hẹp không chỉ phụ thuộc vào hai tiên đề đã nêu tường minh ở trên, nhưng cũng dựa trên một số nguyên lý ngầm (được sử dụng trong mọi lý thuyết vật lý), bao gồm tính đẳng hướng và đồng nhất của không gian và sự độc lập của các thước đo và đồng hồ khỏi lịch sử của chúng.
In spite of this tacit opposition, Constantine was chosen as successor by the ailing Isaac in November 1059, under the influence of Michael Psellos.
Bất chấp sự phản đối ngầm này, Konstantinos lại được Isaac ốm yếu chọn làm người kế vị vào tháng 11 năm 1059, dưới ảnh hưởng của Mikhael Psellos.
In Nonaka and Takeuchi's SECI model of knowledge dimensions (see under knowledge management), knowledge can be tacit or explicit, with the interaction of the two resulting in new knowledge (Nonaka & Takeuchi 1995).
Trong mô hình kiến thức SECI của Nonaka và Takeuchi (xem phần quản lý tri thức), kiến thức có thể được ngầm hoặc rõ ràng, với sự tương tác của cả hai mang lại kiến thức mới (Nonaka & Takeuchi 1995).
The Far Eastern Republic was formed two months after Kolchak's death with the tacit support of the government of Soviet Russia, which saw it as a temporary buffer state between the RSFSR and the territories occupied by Japan.
Cộng hòa Viễn Đông đã được hình thành hai tháng sau cái chết của Alexander Kolchak với sự hỗ trợ ngầm của chính quyền Xô viết Nga, chế độ này nhìn nhận nước cộng hòa này sẽ là một hoãn xung quốc tạm thời giữa Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga và các vùng lãnh thổ do Nhật Bản chiếm đóng.
The Khmer Rouge had provided tacit forewarning prior to the attack, but neither SOC troops not UNTAC peacekeepers were deployed.
Khmer Đỏ đã đưa ra lời cảnh báo ngầm trước cuộc tấn công, nhưng cả quân đội SOC đều không phải là lực lượng gìn giữ hòa bình do UNTAC triển khai.
According to Porritt, the Indonesian anti-Communist purge was also accompanied by a Dayak-led pogrom targeting the ethnic Indonesian Chinese in West Kalimantan, which received tacit support from the Indonesian authorities.
Theo Porritt, cuộc thanh trừng chống Cộng tại Indonesia cũng kèm theo một cuộc tàn sát do người Dayak lãnh đạo nhằm vào người Indonesia gốc Hoa tại Tây Kalimantan, hành động này nhận được sự ủng hộ cầm từ nhà cầm quyền Indonesia.
This tacit accord applied to Asia as well, as evinced by U.S. occupation of Japan and the division of Korea.
Sự ngầm hiểu này cũng được áp dụng ở châu Á, như minh chứng bởi sự chiếm đóng của Mỹ tại Nhật Bản và sự phân chia Triều Tiên.
Why may it be a challenge to avoid giving tacit support to independence movements?
Tại sao không dễ để tránh ủng hộ phong trào chính trị, ngay cả từ trong lòng?
According to him, price signals are the only means of enabling each economic decision maker to communicate tacit knowledge or dispersed knowledge to each other, to solve the economic calculation problem.
Theo ông, các tín hiệu giá cả là phương tiện duy nhất cho phép mỗi bên ra quyết định trong nền kinh tế trao đổi với nhau các thông tin hiểu ngầm và thông tin phân tán, để giải quyết vấn đề về tính toán kinh tế.
sure to take my four-month silence as a tacit acceptance of the situation?
Phải chăng Nê-mô xem sự im lặng của chúng tôi trong bốn tháng ròng là một sự thỏa thuận với tối hậu thư của ông ta?
This decision was rejected by the local Greeks, and as the Greek army withdrew to the new border, an autonomous government was set up at Argyrokastron (Greek: Αργυρόκαστρον, today Gjirokastër), under the leadership of Georgios Christakis-Zografos, a distinguished local Greek politician and former Minister of Foreign Affairs, and with tacit support from Greece.
Quyết định này đã bị từ chối bởi người Hy Lạp địa phương, và khi quân đội Hy Lạp rút về biên giới mới, một chính phủ tự trị đã được thiết lập tại Argyrokastron (tiếng Hy Lạp: Αργυρόκαστρον, hôm nay Gjirokastër), dưới sự lãnh đạo của Georgios Christakis-Zografos, người Hy Lạp địa phương phân biệt chính trị gia và cựu Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, và với sự hỗ trợ ngầm từ Hy Lạp.
Things are kept right out of the British press, not because the Government intervenes but because of a general tacit agreement that 'it wouldn't do' to mention that particular fact.
Mọi thứ đang được giữ đúng đắn bên ngoài báo chí Anh, không phải bởi vì Chính phủ can thiệp mà bởi một thoả thuận chung ngầm rằng 'nó sẽ không được làm' để đề cập tới sự thực đặc biệt đó."
Bronze busts of former Mayor George Moscone and his successor, Dianne Feinstein, stand nearby as tacit reminders of the Moscone assassination, which took place just a few yards from that spot in the smaller rotunda of the mayor's office entrance.
Tượng bán thân bằng đồng của cựu thị trưởng George Moscone và người kế nhiệm ông Dianne Feinstein, đứng gần đó như ngầm nhắc đến ám sát Moscone, xảy ra cách điểm đó khoảng vài m ở một nhà rotunda nhỏ hơn của lối vào văn phòng thị trưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.