unwarranted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unwarranted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwarranted trong Tiếng Anh.

Từ unwarranted trong Tiếng Anh có nghĩa là không được bo đm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unwarranted

không được bo đm

adjective

Xem thêm ví dụ

So, as in other recent cases,13 the court found no compelling state interest to justify overriding the patient’s choice of treatment; judicial intervention to authorize treatment deeply objectionable to him was unwarranted.14 With alternative treatment the patient recovered and continued to care for his family.
Vì thế, cũng như trong những vụ kiện khác gần đây,13 tòa án thấy không có công ích nào bị ảnh hưởng đến nỗi phải gạt qua một bên sự chọn lựa của bệnh nhân về cách điều trị; sự can thiệp của tòa án cho phép tiến hành cách điều trị mà bệnh nhân kịch liệt phản đối là không chính đáng.14 Với cách điều trị khác bệnh nhân đã bình phục và tiếp tục lo cho gia đình của ông.
They do this to help sincere people recognize that the criticism of Jehovah’s Witnesses is unwarranted and defamatory.
Họ làm thế để giúp những người thành thật nhận ra rằng lời chỉ trích Nhân-chứng Giê-hô-va là vô căn cứ và có ý nói xấu.
The subfamily is sometimes further divided into tribes (Corchoropsideae, Dombeyeae, Eriolaeneae, Helmiopsideae), but this is more often considered unwarranted.
Phân họ này đôi khi được chia tiếp ra thành các tông (Corchoropsideae, Dombeyeae, Eriolaeneae, Helmiopsideae), nhưng điều này thường được coi là không được bảo đảm.
Moving into that cloud at this time... is an unwarranted gamble.
Bay vào trong đám mây đó lúc này là một trò may rủi khônglý do chính đáng.
Today, one of your guards displayed unwarranted cruelty toward my fellow worker and must be taught humility.
Hôm nay, một lính gác của ông đã đối xử thô bạo với một người bạn công nhân của tôi và phải được dạy dỗ về cách cư xử.
Psychologist Pauline Rose Clance was the first to study this unwarranted sense of insecurity.
Nhà tâm lý Pauline Rose Clance là người đầu tiên tìm hiểu sự thiếu tự tin vô căn cứ này.
16 Christians do not view obedience to God as an unwarranted infringement upon personal freedom.
16 Các tín đồ đấng Christ không coi sự vâng phục Đức Chúa Trời như một sự vi phạm sự tự do cá nhân một cách phi .
(Daniel 4:30) Then there is proud Herod Agrippa I, who accepted unwarranted glory for himself instead of giving glory to God.
(Đa-ni-ên 4:30) Rồi còn có vua kiêu căng Hê-rốt Ạc-ríp-ba I đã nhận sự vinh hiển mà ông không xứng đáng được hưởng, thay vì tôn vinh Đức Chúa Trời.
But by dint of much and earnest contemplation, and oft repeated ponderings, and especially by throwing open the little window towards the back of the entry, you at last come to the conclusion that such an idea, however wild, might not be altogether unwarranted.
Tuy nhiên, cứ chiêm ngưỡng nhiều và nghiêm túc, và ponderings lặp đi lặp lại thường được, và đặc biệt là bằng cách ném mở cửa sổ nhỏ ở phía sau của mục, bạn cuối cùng đi đến kết luận rằng đó là một ý tưởng, tuy nhiên hoang dã, có thể không hoàn toàn không có cơ sở.
Instead, he gave me an unwarranted and an unwanted label.
Thay vào đó, anh ta đã gán cho tôi một cái mác đầy bất công mà tôi không mong muốn.
Perhaps aware that Hutcheson eventually removed his algorithms for calculating the greatest happiness because they "appear'd useless, and were disagreeable to some readers", Bentham contends that there is nothing novel or unwarranted about his method, for "in all this there is nothing but what the practice of mankind, wheresoever they have a clear view of their own interest, is perfectly conformable to."
Có lẽ biết rằng Hutcheson về sau đã từ bỏ các công thức cho việc tính toán hạnh phúc tuyệt đối vì “ chúng trở nên không hữu ích và bị một số độc giả phản đối", Bentham quả quyết rằng, không có gì lạ thường hay không xác đáng về phương pháp của ông, vì “Trong tất cả điều này không có gì ngoại trừ thực tế trong bản tính con người, bất cứ ở đâu họ có một cái nhìn rõ ràng về niềm hứng thú của họ, là hoàn toàn phù hợp."
But let's draw it out on the number line, because I think a little bit of more basic addition practices isn't unwarranted at this point.
Nhưng chúng ta rút ra nó trên dòng số, bởi vì tôi nghĩ rằng một chút chút thêm cơ bản bổ sung thực tiễn không phải là cách tùy tiện tại thời điểm này.
How do you define " unwarranted "?
Anh xác định thế nào là " khônglý do chính đáng "?
Can you think of a situation in which you need to exercise self-restraint or freely forgive unwarranted animosity?
Anh chị có thể tự chủ hơn hoặc rộng lòng tha thứ khi bị đối xử tệ không?
Some symptoms include a pronounced change in mood and behavior, social isolation, diminished interest in almost all activities, a notable change in eating habits and sleeping patterns, and intense feelings of worthlessness or unwarranted guilt.
Một số dấu hiệu của bệnh này là: thay đổi rõ rệt về tính tình lẫn hành vi, tự cô lập, hầu như không còn thích thú với bất cứ việc gì, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn uống cũng như giấc ngủ, và cảm thấy vô dụng hoặc tội lỗi mà không có lý do.
"Climate change skepticism" and "climate change denial" refer to denial, dismissal or unwarranted doubt of the scientific consensus on the rate and extent of global warming, its significance, or its connection to human behavior, in whole or in part.
"Chủ nghĩa hoài nghi biến đổi khí hậu" và "phủ nhận biến đổi khí hậu" ám chỉ sự phủ nhận, gạt bỏ hoặc nghi ngờ vô căn cứ những sự đồng thuận khoa học về tốc độ và mức độ ấm lên toàn cầu, tầm quan trọng của nó, và mối liên hệ của nó với hành vi của loài người, toàn bộ hoặc từng phần.
So that attack against them will be totally unwarranted, unjust.
Vì thế, tấn công họ là không có lý do chính đáng và hoàn toàn bất công.
There was also a real danger of stirring up more persecution or of watering down the Christian faith by unwarranted compromises.
Việc đó cũng có thể khiến tín đồ Ki-tô càng bị bắt bớ, hoặc đi đến bước thỏa hiệp.
It involves denial, dismissal, or unwarranted doubt that contradicts the scientific opinion on climate change, including the extent to which it is caused by humans, its impacts on nature and human society, or the potential of adaptation to global warming by human actions.
Nó liên quan đến việc phủ nhận, gạt bỏ, nghi ngờ vô căn cứ hoặc những quan điểm trái ngược đi chệch khỏi ý kiến khoa học về biến đổi khí hậu, bao gồm cả việc liệu nó có bị gây ra bởi con người, tác động của nó vào thiên nhiên và xã hội loài người, hoặc tiềm năng của việc thích ứng với sự ấm lên toàn cầu bởi các hoạt động của con người.
The Memorial Society and Helsinki Watch reported in May 1991 that they had found compelling evidence that the imposition of the state of emergency had led to an unwarranted breach of civil liberties and that Soviet troops had used unjustified force resulting in many deaths.
Hội Memorial (một tổ chức Nhân quyền Nga) và Helsinki Watch (tổ chức Theo dõi Nhân quyền Phần Lan) đã báo cáo trong tháng 5 năm 1991 là họ đã tìm thấy bằng chứng thuyết phục rằng việc áp đặt tình trạng khẩn cấp đã dẫn đến hành vi vi phạm không có cơ sở các quyền tự do công dân và rằng quân đội Liên Xô đã sử dụng sức mạnh phi lý dẫn đến nhiều cái chết.
While the physics behind the proposition is sound, the removal of one flawed data point from the original study rendered the application of the concept in these circumstances unwarranted.
Trong khi các vật lý đằng sau đề xuất là âm thanh, việc loại bỏ một điểm dữ liệu thiếu sót từ nghiên cứu ban đầu làm cho việc áp dụng khái niệm trong những trường hợp này không chính đáng .
Also keep in mind that many anxieties may later prove to be unwarranted.
Cũng nên nhớ có lẽ về sau chúng ta sẽ khám phá ra rằng những nỗi lo lắng ấy là vô căn cứ.
It actually works by giving you the impression that you've had a very good education, which gives you an insane sense of unwarranted self- confidence, which then makes you very, very successful in later life.
Nó hiệu quả nhờ gây ấn tượng cho các bạn rằng bạn có 1 nền giáo dục rất tốt, gây cho bạn cảm giác điên cuồng vì sự tự tin không bảm đảm, giúp bạn rất thành công sau này.
17 Admittedly, imperfect humans have an inherent tendency to sin, and some may have a strong inclination to voice unwarranted complaints.
17 Phải thừa nhận rằng con người bất toàn có khuynh hướng phạm tội, và một số người có tính hay than phiền không chính đáng.
Rather, the person can be helped to overcome unwarranted feelings of guilt.
Thay vì thế, có thể giúp người ấy vượt qua những mặc cảm tội lỗi vô căn cứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwarranted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.