awkward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awkward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awkward trong Tiếng Anh.

Từ awkward trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó xử, nguy hiểm, ngượng nghịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awkward

khó xử

adjective

I feel comfortable in awkward situations.
Tôi cảm thấy thoải mái trong những tình huống khó xử.

nguy hiểm

adjective

It's terrible, it's weird, it's awkward.
Tệ lắm, rất khác thường, và còn nguy hiểm nữa.

ngượng nghịu

adjective

We feel awkward and shameful talking about it.
Chúng ta cảm thấy ngượng nghịu và xấu hổ khi nói về điều này.

Xem thêm ví dụ

The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
And you thought it would be awkward with Joey.
Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?
□ Somewhat awkward
Không thoải mái
“You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward.
“Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục.
Now, there is no topic that makes other people more awkward about trans people than public bathrooms.
Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng.
Every time seen you all feel that awkward is dead.
Mỗi khi nhìn thấy bạn tất cả cảm thấy khó khăn đó là chết.
That would be so awkward.
Bất tiện lắm.
Because taking the lift together will be awkward.
Bởi vì có lẽ nếu cùng đi thì cả hai đều thấy bất tiện.
The service overseer should try to anticipate unusual situations and give appropriate instructions so as to minimize awkwardness.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Awkward.
Nguy hiểm đấy.
The term caught on; Singer wrote that it was an awkward word but that he could not think of a better one.
Thuật ngữ bắt trên, ông đã viết rằng đó là một từ khó xử nhưng mà đã không thể nghĩ ra một từ tốt hơn.
Fortunately, he seemed to take it for granted that I knew all about what had happened, so it wasn't as awkward as it might have been.
May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được.
It'd be awkward to see your mother
Gặp mẹ em sẽ kỳ cục lắm.
So, I feel awkward even asking you this, but...
Vậy nên, tớ cảm thấy khó xử khi đề nghị cậu điều này, nhưng...
In an average day he might make just two or three round-trips across the town to deliver similarly awkward, heavy loads.
Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy.
When boys and girls live in the same home, awkward situations can arise.
Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra.
That is pretty awkward.
Hơi lúng túng nhỉ.
How, then, can you talk to your children about this important yet admittedly awkward topic?
Vậy, làm thế nào bạn có thể nói với con về đề tài quan trọng nhưng khó nói này?
This is a picture of me from a very awkward stage in my life.
Đây là ảnh chụp tôi hồi bé - một thời rất lúng túng vụng về.
Due to the pressure and the awkward relationship Carey had now developed with Sony, she completed the album in a period of three months in the summer of 1999, quicker than any of her other albums.
Vì áp lực và mối quan hệ lúng túng nảy sinh cùng Sony, bà hoàn thiện album này chỉ trong thời gian 3 tháng, nhanh hơn bất kỳ album nào của bà.
Croatia and Slovenia's subsequent declarations of independence and the warfare that ensued placed Bosnia and Herzegovina and its three constituent peoples in an awkward position.
Tuyên bố độc lập sau đó của Croatia và Slovenia và cuộc chiến tranh nối tiếp đặt Bosna và Hercegovina cùng ba sắc tộc hợp thành của nó trước tình thế khó khăn.
A third and simpler method to using the mouse or keypad (as the mouse control can be awkward, and some laptops don't have keypads) is the game's "arcade mode", which uses the Y, U, and I keys to block low, medium, and high, respectively, and H, J, and K keys to chop, slash medium, and slash high, respectively.
Một phương pháp khác đơn giản hơn trong việc sử dụng chuột hoặc bàn phím (như việc điều khiển chuột có thể gây chút khó khăn, và một số máy tính xách tay không có bàn phím) là "chế độ arcade" trong game, trong đó có sử dụng phím Y, U và I để đỡ đòn, tương ứng với mức độ thấp, trung bình và cao, phím H, J, và K tương ứng với chặt, chém vừa và chém cao.
And -- There was, however, one awkward conversation about my lifestyle that I want to tell you about.
Và rồi -- Tuy nhiên, đã từng có một cuộc đối thoại khá khó khăn về lối sống của tôi mà giờ đây tôi muốn kể với bạn.
Granted, talking to your children about sex may be one of the most awkward parenting tasks you will face.
Đành rằng, nói với con về vấn đề giới tính có thể là nhiệm vụ khó khăn nhất mà cha mẹ phải đối mặt.
The rice that you ate in the lunch, and you will eat today, is transplanted by women bending in a very awkward posture, millions of them, every season, in the paddy season, when they transplant paddy with their feet in the water.
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awkward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới awkward

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.