úpis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úpis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úpis trong Tiếng Séc.

Từ úpis trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao ước, trái phiếu, 義務, nghĩa vụ, công phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úpis

giao ước

(obligation)

trái phiếu

(obligation)

義務

(obligation)

nghĩa vụ

(obligation)

công phiếu

(obligation)

Xem thêm ví dụ

Svědek této smlouvy je v úpisu označen jako sluha „Tattannua, místodržitele Za Řekou“. Je to ten samý Tattenai, o kterém se píše v biblické knize Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Myslel jsem, že jste přišel hledat ten úpis.
Tôi tưởng ông lên đây để tìm cái văn tự.
Dal jsem jim úpis, ale odmítli mě dát deset tisíc.
Tôi đã đưa văn tự cho họ, nhưng họ không chịu đưa tôi 10.000 đô.
Chci úpis zpět.
Tôi muốn lấy văn tự lại.
Jsou to doslova dlužní úpisy od americké vlády a americká vláda bude platit úroky.
Chúng chính là những sẽ trả tiền lãi.
Pokud jim tyhle úpisy nesplatíme, banka poskytne fondy našim nepřátelům.
Nếu chúng ta không trả được khoản vay này, ngân khố sẽ tài trợ cho kẻ thù của chúng ta.
Jen jedna věc že úpis vašeho dědečka je v sejfu Reda Baxtera.
Chỉ có một cái sai là văn tự của ông nội cô đang nằm trong két sắt của Red Baxter.
Pokud dodají úpis úředníkům, je po nás.
Nếu họ giao cái văn tự đó tới văn phòng, chúng ta tiêu.
Tady je úpis.
Văn tự nè.
Jde-li teprve o prvotní úpis akcií, tato událost se anglicky nazývá Initial public offering (IPO).
Phát hành lần đầu ra công chúng, còn gọi là IPO (viết tắt theo tiếng Anh: Initial Public Offering) là việc chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
Před tím, než finanční ústavy schválí například nějakou půjčku, kterou považují za riskantní, mohou vyžadovat spoluvýstavce úpisu.
Thí dụ, các cơ quan tài chánh có thể đòi hỏi phải có người đồng ký tên trước khi chấp thuận cho vay những khoản nợ mà họ cho là đầy mạo hiểm.
Váš dědeček nemá žádný úpis.
Ông nội cô không có văn tự.
Hej, je to náš úpis a naše peníze.
Đó là văn tự và tiền của chúng tôi.
Tyto obligace, tyto státní dluhopisy nebo tyto pokladniční poukázk, které dostávají, tyto certifikáty jsou ve skutečnosti dlužní úpisy od USA.
Những trái phiếu và kỳ phiếu này mà NHNDTQ nhận được, những cái cirtificate này, thực ra bỏ qua sự viết tắt này.
Baxtere, chci úpis zpět.
Baxter, tôi muốn lấy văn tự lại.
Víte, kdo má ten úpis?
Cô biết ai có văn tự không?
Ne, ale dám vám dlužní úpis.
Không có, nhưng tôi sẽ đưa ông một giấy nợ.
Dodáme úpis železničním úředníkům v New Yorku... abychom vás ušetřili starostí.
Chúng tôi sẽ giao văn tự này tới văn phòng công ty đường sắt ở New York chỉ để khỏi phiền các người.
Úpis je pryč.
Văn tự mất rồi.
A na oplátku jim v podstatě dám dlužní úpis.
Đổi lại, tôi sẽ đưa họ một tờ giấy nợ
Vypadá, že toho ví hodně, ale ne o tom úpisu.
Có vẻ như cổ biết rất nhiều, nhưng không phải về cái văn tự.
Jestli se dostanou do New Yorku jako první a prodají svou zemi, bude úpis bezcenný.
Nếu họ tới New York trước và bán đất của họ, thì văn tự này sẽ vô dụng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úpis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.