อุปลักษณ์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อุปลักษณ์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุปลักษณ์ trong Tiếng Thái.

Từ อุปลักษณ์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Ẩn dụ, ẩn dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อุปลักษณ์

Ẩn dụ

noun

อุปลักษณ์สําหรับความมืดทางวิญญาณ
Một Phép Ẩn Dụ về Bóng Tối Thuộc Linh

ẩn dụ

noun

จากนั้นพระองค์ทรงอธิบายความหมายอันลึกซึ้งของอุปลักษณ์ดังกล่าว
Sau đó Ngài đã giải thích ý nghĩa sâu xa trong ẩn dụ của Ngài:

Xem thêm ví dụ

มนุษย์ทั้งหลาย—ชายกับหญิง—ได้รับการสร้างในรูปลักษณ์ของพระผู้เป็นเจ้า
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
คนกลุ่มนี้ก็เลยจัดตั้งคณะทํางานเฉพาะกิจแห่งทําเนียบขาวขึ้นมา ใช้เวลาประมาณสามปีถกเถียงกัน ว่าใครควรจะมีความรับผิดชอบอะไรบ้าง ในห่วงโซ่อุปทานโลก
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
แต่เธอพร้อม สวมลักษณ์อื่นแล้ว
Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác.
ดังนั้นสิ่งที่เราทําได้ ที่ผ่านมาคือเราได้ใช้ พลังและอิทธิพล ของสถาบันเพียงแห่งเดียวที่เป็นสถาบันข้ามชาติ ในห่วงโซ่อุปทานโลก นั่นคือ บริษัทข้ามชาติ ผลักดันให้พวกเขาทําสิ่งที่ถูกต้อง ใช้พลังเพื่อความดี ในการนําส่งสินค้าสาธารณะสําคัญๆ
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
อุปลักษณ์ จะ ช่วย ผู้ ฟัง ให้ จด จํา จุด สําคัญ อย่าง ที่ การ พูด แค่ ข้อ เท็จ จริง ไม่ อาจ ทํา ได้.
Một ẩn dụ có thể giúp cử tọa ghi nhớ được một điểm nào đó mà một lời phát biểu đơn giản về sự kiện không thể làm được.
คริส: ตอนนี้ คุณอยู่ในช่วงหนึ่งในชีวิตของคุณ ที่คุณจะลงทุนจริงๆ แม้ว่า สุดท้ายที่ปลายห่วงโซ่อุปทาน -- ที่จริงคุณกําลังเร่งคณิตศาสตร์ไปทั่วอเมริกา
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
มันกลายเป็นส่วนหนึ่งของร่างกายผม เป็นประสาทสัมผัสที่ถูกเพิ่มขึ้นมา และเมื่อเวลาผ่านไป มันก็กลายมาเป็นส่วนหนึ่งของ รูปลักษณ์ ของผม
Nó đã trở thành một phần của cơ thể tôi, một giác quan mở rộng của tôi, và sau một thời gian, nó trở thành một phần hình ảnh chính thức của tôi.
คุณคงคาดว่าห่วงโซ่อุปทานที่นําส่งมันไปยังโรงพยาบาล จะสะอาดเอี่ยมไร้มลทิน
Bạn hi vọng rằng chuỗi cung ứng đưa sản phẩm này vào các bệnh viện, có thể sạch bong.
31:3) อุปลักษณ์ ที่ เลือก สรร อย่าง ดี มัก ต้องการ คํา อธิบาย เพียง เล็ก น้อย หรือ ไม่ ต้องการ เลย.
(Thi 31:3) Một ẩn dụ khéo chọn thường ít cần hoặc không cần phải giải thích.
อุปลักษณ์ จะ มี พลัง มาก ขึ้น หาก พูด ให้ กระชับ.
Sự vắn tắt làm tăng thêm hiệu quả.
เหล่า สาวก ของ พระ เยซู ได้ เห็น พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ รูป ลักษณ์ ดัง เปลว ไฟ อยู่ บน ศีรษะ เขา สิ้น ทุก คน—ชาย หญิง ประมาณ 120 คน—ซึ่ง ร่วม ชุมนุม กัน ใน กรุง ยะรูซาเลม.—กิจการ 1:12-15; 2:1-4.
Môn đồ của Giê-su thấy thánh linh hiện ra như lưỡi giống như lửa, ngự trên đầu tất cả mọi người—khoảng 120 người đàn ông và đàn bà—tụ họp tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 1:12-15; 2:1-4).
เมื่อ พระ เยซู เสด็จ มา ยัง โลก ซาตาน พยายาม ทําลาย ภาพ ลักษณ์ ของ พระ เยซู แบบ เดียว กับ ที่ มัน ทํา กับ โยบ ทํา ให้ พระองค์ ดู เหมือน เป็น คน บาป.
Như đã cố làm trong trường hợp của Gióp, Sa-tan cũng tìm cách làm Chúa Giê-su nhơ nhuốc về thiêng liêng khi Ngài sống trên đất, bằng cách làm cho Ngài bị xem như kẻ phạm tội.
Divide et impera (ละติน " แบ่งแยกและพิชิต)-โดยการแบ่งหน้าต่างออกเป็นสองส่วน (เช่น อาจใช้ผ่านเมนู หน้าต่าง-> แบ่งมุมมองซ้าย/ขวา) คุณจะสามารถทําให้ Konqueror มีรูปลักษณ์อย่างที่คุณต้องการ คุณยังสามารถโหลด โพรไฟล์มุมมองตัวอย่างบางโพรไฟล์ได้ (เช่น Midnight Commander) หรือสร้าง โพรไฟล์ของตัวคุณเอง
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình
โลก อุปทานของคุณที่มีต่อมัน ร่างกายของคุณเอง
Thế giới, nhân sinh quan, cả cơ thể bạn.
ข้อได้เปรียบที่ใหญ่ที่สุด คือ เป็นตลาดที่มีอุปสงค์อย่างต่อเนื่อง
Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng.
และเหตุผลที่ว่า ทําไมสิ่งสําคัญ จึงไม่ใช่แค่รูปลักษณ์ภายนอก
Đơn giản là không chỉ vẻ bề ngoài mới quan trọng.
ผมไม่ได้มาที่นี่เพื่อทําให้คุณหดหู่ เกี่ยวกับสถานการณ์ของห่วงโซ่อุปทานโลก
Hôm nay tôi không đến đây để làm các bạn chán nản về tình trạng của chuỗi cung ứng toàn cầu.
ประธานบริคัม ยังก์ใช้ “เรือเดินสมุทรไซอัน” เป็นอุปลักษณ์แทนศาสนจักรของพระเยซูคริสต์แห่งวิสุทธิชนยุคสุดท้าย
Chủ Tịch Brigham Young thường sử dụng cụm từ “Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ” như là một ẩn dụ cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
และเพียงแค่ผมปล่อยให้คุณกับความงาม ของบรรดารูปลักษณ์ที่ ที่บอกเพิ่มเติมเกี่ยวกับความสุขกว่าที่ฉันเคยจะพูด
Và đây, tôi sẽ cho các bạn xem vẻ đẹp của những hình ảnh này chúng sẽ nói cho bạn biết về hạnh phúc nhiều hơn những gì tôi có thể nói.
ปัญหาที่แท้จริงของห่วงโซ่อุปทานโลก ก็คือมันเป็นห่วงโซ่ข้ามชาติ
Vấn đề thực sự với chuỗi cung ứng toàn cầu là nó mang tính siêu quốc gia.
การ สัก ทํา ให้ หนุ่ม สาว บาง คน ได้ ทดลอง ทํา สิ่ง ใหม่ ๆ เพื่อ ให้ เกิด ความ รู้สึก ว่า พวก เขา มี อํานาจ เหนือ รูป ลักษณ์ ของ ตน.
Việc xâm mình cho một số người trẻ cảm giác được làm chủ ngoại diện của họ.
พระองค์ ทรง เป็น ห่วง ภาพ ลักษณ์ ของ ตัว เอง จน ขาด อารมณ์ ขัน ไหม?
Ngài có xem mình quá quan trọng đến nỗi không biết khôi hài không?
ในตอนที่ฉันเป็นเด็ก ฉันรู้สึกเหมือนเป็นคนอาร์เจนตินา แต่รูปลักษณ์ฉันมันทรยศ
Năm tháng tuổi thơ, tôi cảm thấy mình là người Argentina thực sự, nhưng ngoại hình của tôi đã không phản ánh điều đó.
อุปลักษณ์สําหรับความมืดทางวิญญาณ
Một Phép Ẩn Dụ về Bóng Tối Thuộc Linh
7:3) ก่อน ที่ คุณ จะ ใช้ ภาพพจน์ แบบ นี้ หรือ แบบ อื่น ๆ จง เรียน รู้ ที่ จะ ใช้ อุปมา และ อุป ลักษณ์ อย่าง บังเกิด ผล.
(Mác 10:25) Trước khi thử dùng hình thái tu từ này hoặc cách khác, hãy tập dùng hữu hiệu phép so sánh và phép ẩn dụ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุปลักษณ์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.