uprostřed trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uprostřed trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprostřed trong Tiếng Séc.

Từ uprostřed trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữa, ở giữa, trong số, giưa, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uprostřed

giữa

(amid)

ở giữa

(amid)

trong số

giưa

trung tâm

(middle)

Xem thêm ví dụ

Přístup ke svému obsahu službě Ad Manager povolíte tím, že vytvoříte konfiguraci sítě CDN pro reklamy uprostřed videa.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Uprostřed lesa. "
Ngay giữa khu rừng.
Jsme-li vděční Bohu ve své situaci, můžeme zakoušet uklidňující pokoj uprostřed soužení a strastí.
Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách.
A když pohlédli, aby viděli, upřeli oči své k nebi a ... uviděli anděly sestupující s nebe jakoby uprostřed ohně; a sestoupili dolů a obklopili ony maličké ...; a andělé jim sloužili.“ (3. Nefi 17:12, 21, 24.)
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Bratři a sestry, uprostřed pomíjivých a sužujících světských starostí pečujme, jak jsme poučeni, o „život duše“.
Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy.
2 Naše víra, jež může být označena jako loď, musí obstát uprostřed rozbouřených moří lidstva.
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
Vlastně jsem tak trochu uprostřed...
Tôi thực ra đang trong...
Pět melounů, co Westmoreland zakopal v poušti uprostřed Utahu.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Zmobilizovali celou komunitu Le Barón, a vydali se do Chihuahua, kde si společně sedli v parku uprostřed města.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Ale nyní, když jsem přesně uprostřed svého třetího dějství, zjišťuji, že jsem nikdy nebyla štastnější.
Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế.
Uprostřed noci, jsem sešel z ulice, abych si odskočil do lesa.
Vào lúc nửa đêm, tôi lẻn ra đường cái để đi vệ sinh trong rừng.
Nicméně tato farma se nachází uprostřed Britské Kolumbie kde jsem si ji vyfotil.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
" Jeho oči byly jako dvě kola, modré kruhy, s dalším černým kruhem uprostřed. "
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Biblická zpráva dále říká: „Samuel vzal . . . roh oleje a pomazal [Davida] uprostřed jeho bratrů.
Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người.
Pokud vyberete možnost Vždy zobrazovat pro reklamy před videem, uprostřed videa nebo po videu, nakonfigurujte následující nastavení:
Nếu bạn chọn "Luôn hiển thị" cho quảng cáo đầu video, giữa video và cuối video, hãy định cấu hình các tùy chọn cài đặt sau:
Přestože nás Pán znovu a znovu ujišťuje, že „se nemusí[me] báti“,6 není vždy snadné si uprostřed zkoušek udržet jasnou vizi a dohlédnout až za tento svět.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
Křičící lidi, pálící se maso, a ty stojíš uprostřed toho všeho, dlouho mrtev, s tváří stejně modrou jako tvé nohy.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
Dnes, uprostřed celosvětového napětí a problémů, reagují milióny lidí po celém světě na biblické poselství o míru a souladu.
Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất.
Můžeme vytvořit Sion uprostřed Babylonu.
Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn.
Drazí bratří, drazí přátelé, je naším úkolem vyhledávat Pána, dokud v nás nebude jasně zářit Jeho světlo věčného života a dokud se naše svědectví nestane jistým a pevným i uprostřed temnoty.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
Silné bolesti mě budily uprostřed noci.
Tôi thức giấc giữa đêm khuya vì đau nhức dữ dội.
Na severu byli rebelové, na jihu, v hlavním městě Abidjan, vláda a uprostřed francouzská armáda.
Có nổi loạn ở phía bắc chính phủ ở phía nam - thủ đô, Abidjan -- và ở giữa, quân đội Pháp.
Tato radost přichází jako pokoj uprostřed těžkostí a zármutku.
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.
" Co tím myslíš? " Řekl nájemník uprostřed, poněkud vyděšený a sladkým úsměvem.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
16 Dokud pro nás bude mít Jehova práci uprostřed tohoto zlého světa, chceme být tak jako Ježíš činní v této práci, dokud nebude dokončena.
16 Vậy cho nên hễ Đức Giê-hô-va còn giao cho chúng ta công việc làm giữa thế gian hung ác này thì chúng ta còn theo gương của Giê-su tham gia vào công việc cho đến khi làm xong (Giăng 17:4).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprostřed trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.