upscale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upscale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upscale trong Tiếng Anh.

Từ upscale trong Tiếng Anh có các nghĩa là đắt tiền, đắt, mắc, dành riêng, sang trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upscale

đắt tiền

đắt

mắc

dành riêng

sang trọng

Xem thêm ví dụ

A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches.
Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp.
Troy has become a business and shopping destination in the Metro Detroit area, with numerous office centers and the upscale Somerset Collection mall.
Troy đã trở thành một điểm đến kinh doanh và mua sắm tại khu vực Metro Detroit, với nhiều trung tâm văn phòng và trung tâm mua sắm cao cấp Somerset Collection.
Later that year, the company also acquired a 65 per cent share in the upscale Massimo Dutti brand.
Cùng năm, công ty cũng mua lại 65% cổ phần của chuỗi cửa hàng hạng sang dành cho nam Massimo Dutti.
By December, he had moved into an upscale estate on three acres in Saint George's Hill called Sunny Heights.
Tháng 12, anh dọn tới căn nhà rộng tới 3 mẫu Anh có tên Sunny Heights ở đồi Saint George.
A two-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a four-star hotel might feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
The Galaxy Note 3's design was intended to carry a more upscale, "premium" look in comparison to previous Samsung devices.
Thiết kế của Galaxy Note 3 dự định mang đến một sản phẩm cao cấp, một cái nhìn "thời thượng" so với các thiết bị Samsung khác.
Emulated versions of selected PS2 games are available for purchase via PlayStation Store, which are upscaled to high definition and have support for PS4 social features.
Các phiên bản mô phỏng của các trò chơi PS2 và PlayStation Portable được chọn khả dụng để mua qua PlayStation Store, được nâng cấp lên độ nét cao và hỗ trợ các tính năng mạng của PS4.
Manufacturers are starting to focus more research and marketing dollars on Asian consumers rather than Western ones in order to boost regional exports of Japan 's upscale cars and consumer goods .
Các nhà sản xuất đang bắt đầu tăng cường nghiên cứu và tiếp thị đối với người tiêu dùng châu Á chứ không phải là phương Tây nữa để đẩy mạnh việc xuất khẩu xe hơi đắt tiền và hàng tiêu dùng của Nhật trong vùng này .
( CNN ) - At least 59 people were killed and more than 200 others injured early Thursday after a fire broke out at an upscale Bangkok nightclub where about 1,000 revelers were ringing in the new year , Thai police said .
( CNN ) - Cảnh sát Thái cho biết , ít nhất có 59 người bị thiệt mạng và hơn 200 người khác bị thương hôm thứ Năm sau khi một đám cháy bùng nổ ở hộp đêm sang trọng ở Băng Kốc , nơi khoảng 1000 người tham dự tiệc mừng năm mới .
Sharjah is twinned with: Granada, Spain The Buhairah Corniche has numerous upscale hotels.
Sharjah kết nghĩa với các thành phố: Granada, Tây Ban Nha Buhairah Corniche có nhiều khách sạn cao cấp.
Apart from galleries and luxury shopping the area also has high-end restaurants, bars, clubs, cafes and beauty salons; and known as an upscale residential area, especially for Korean celebrities such as actors and K-pop artists.
Ngoài các phòng triển lãm và cửa hàng sang trọng vùng còn có nhà hàng cao cấp, bar, club, và phề và cửa hàng làm đẹp; và còn được biết đến với khu dân cư cao cấp, đặc biệt hành cho ngôi sao Hàn Quốc như diễn viên và ca sĩ.
And in keeping with your husband's image, we're planning a sort of upscale barbecue.
Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp
These developments have led to an increase in the standards of living, as Tanjung Tokong grew into an upscale suburb of George Town, similar to neighbouring Pulau Tikus.
Những phát triển này đã dẫn đến sự nâng cao các tiêu chuẩn sống khi Tanjung Tokong phát triển thành một vùng ngoại ô cao cấp của George Town, tương tự như vùng lân cận Pulau Tikus.
This can limit their upscaling and broad applicability.
Điều này có thể hạn chế khả năng ứng dụng rộng rãi và mở rộng của chúng.
In April 2008, he opened Upscale Pizza in Fayetteville, Georgia.
Trong tháng tư 2008, Cathy mở một nhà hàng mới có tên "Upscale Pizza" ở Fayetteville, Georgia.
Manufacturers are starting to focus more research and marketing dollars on Asian consumers rather than Western ones in order to boost regional exports of Japan 's upscale cars and consumer goods .
Các nhà sản xuất đang bắt đầu tăng cường nghiên cứu và tiếp thị đối với người tiêu dùng Châu Á chứ không phải là phương Tây nữa để đẩy mạnh việc xuất khẩu xe hơi đắt tiền và hàng tiêu dùng của Nhật trong vùng này .
Jenner was raised with her sister and maternal half-siblings in Calabasas, an upscale suburb west of Los Angeles.
Kendall Jenner sống với mẹ của cô và các anh chị em tại Calabasas, một vùng ngoại ô phía tây của Los Angeles.
If you can live 75 miles from San Francisco and get there in 15 minutes, you're going to sell your 700, 000- dollar apartment, buy an upscale home on the side of a mountain, buy a Skycar, which I think would be priced at that time perhaps in the area of 100, 000 dollars, put money in the bank... that's a very significant incentive for getting out of San Francisco.
Nếu bạn có thể sống cách San Francisco 75 dặm và tới đó trong 15 phút, bạn sẽ bán căn hộ 700 000 đô của mình mua một căn nhà đắt tiền ở phía sau một ngọn núi, mua một chiếc Skycar, mà tôi nghĩ có lẽ sẽ rất đắt tại thời điểm đó trong khoảng 100 000 đô la, gửi tiền vào ngân hàng... đó là một sự khích lệ quan trọng để rời khỏi San Francisco.
More upscale tobacco shops tend to have a much larger emphasis on cigars and pipe tobacco.
Các cửa hàng thuốc lá cao cấp hơn có xu hướng tập trung nhiều hơn vào xì gà và thuốc lào.
The younger Morse was credited for propelling Kiehl's from obscurity in the 1950s to international recognition as an upscale natural cosmetics shop in the 1980s.
Morse trẻ tuổi được cho đã đẩy Kiehl's khỏi sự tối tăm trong những năm 1950 đến sự công nhận quốc tế như một cửa hàng mỹ phẩm hảo hạng tự nhiên vào những năm 1980.
Upscale, tips are gonna be good.
Cao cấp hơn, tiền boa sẽ khá đấy.
Córdova was among the military forces that surrounded an upscale apartment complex harboring Arturo Beltrán Leyva, the cartel leader and one of the three most wanted criminals in Mexico.
Córdova nằm trong những lực lượng quân sự bao quanh một khu liên hợp căn hộ cao cấp chứa chấp Marcos Arturo Beltrán-Leyva, lãnh đạo băng đảng ma túy và là một trong ba tội phạm bị truy nã ở Mexico.
Filipino fast food chains like Jollibee and American chains such as, Pizza Hut, McDonald's, Burger King, Domino's Pizza and KFC, among others are widely distributed in Dammam, as are more upscale chains like Chili's, Applebee's and TGI Friday's.
Đồ ăn quốc tế cũng phổ biến trong thành phố, chuỗi cử hàng đồ ăn nhanh Philippines như Jollibee và của Mỹ như Pizza Hut, McDonald's, Burger King, Domino's Pizza và KFC, được phân bổ rộng rãi tại Dammam, ngoài ra còn có các chuỗi cửa hàng cao cấp như Chili's, Applebee's và TGI Friday's.
After her 1978 divorce from Pasquet, she had a career in public relations for Habitation LeClerc, an upscale hotel in Port‐au‐Prince.
Sau khi ly hôn năm 1978 với Pasquet, bà đã có một làm nghề quan hệ công chúng cho Habitation LeClerc, một khách sạn cao cấp ở Port‐au‐Prince.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upscale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.