upstart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upstart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upstart trong Tiếng Anh.

Từ upstart trong Tiếng Anh có nghĩa là người mới phất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upstart

người mới phất

adjective

Xem thêm ví dụ

De la Pole came from an upstart merchant family.
De la Pole đến từ một gia đình nhà buôn mới phất.
Now here, we see the role for an unprecedented coalition of social media giants and upstarts, telecoms companies, reality TV show formats, gaming companies, telecoms, all of them together in kind of their " We Are The World " moment.
Hiện nay, chúng ta thấy vai trò của 1 liên minh chưa từng có giữa mạng xã hội và những người giàu lên nhanh chóng, công ty truyền thông, dạng chương trình truyền hình thực tế, công ty trò chơi, truyền thông, tất cả đều trong thời khắc " Chúng ta là thế giới "
The first wave of ESCOs were often small divisions of large energy companies or small, upstart, independent companies.
Làn sóng đầu tiên của các ESCO thường là bộ phận nhỏ của các công ty năng lượng lớn hoặc các công ty độc lập nhỏ mới nổi.
Supported by the French, the upstart kingdom quickly carved out a space for itself in Lower Burma, and continued its push northward.
Được ủng hộ bởi triều đình Pháp, vương quốc ở phía Thượng Miến nhanh chóng cắt ra một khu vực cho chính họ ở Hạ Miến, và tiếp tục tiến về phía bắc.
What of the upstart Sport?
Những gì của upstart thể thao?
Once mighty behemoths fall to earth while unknown upstarts rise to prominence .
Những gã khổng lồ một thời gục ngã trong khi những kẻ vô danh mới nổi lại lên đến đỉnh cao tột cùng .
Many of the nobles still resented the influence of the queen's Woodville relatives (her brother, Anthony Woodville, 2nd Earl Rivers and her son by her first marriage, Thomas Grey, 1st Marquess of Dorset), and regarded them as power-hungry upstarts ('parvenus').
Nhiều quý tộc vẫn căm ghét ảnh hưởng từ những người họ hàng của hoàng hậu Woodville (em trai bà là Anthony Woodville, Bá tước Rivers thứ hai và con trai riêng của bà là Thomas Grey, Hầu tước thứ nhất của Dorset) và coi họ là những kẻ tiếm quyền.
But I ran anyway, and in 2012, I became an upstart in a New York City congressional race.
Nhưng tôi vẫn tiếp tục, và năm 2012, tôi đã trở thành một ứng cử viên sáng giá cho cuộc tranh cử Quốc hội ở New York.
Userland software has been trimmed to essentials, with management by Upstart, which can launch services in parallel, re-spawn crashed jobs, and defer services in the interest of faster booting.
Phần mềm userland được rút gọn tối ưu, được quản lý bởi Upstart, có thể chạy các dịch vụ song song, sinh lại các công việc bị lỗi, và chặn các dịch vụ nhằm khởi động nhanh hơn.
But like all upstarts, you overreach.
Nhưng như những kẻgốc gác bần hàn bỗng chốc giàu có, ngài đã vượt quá mức của mình.
Christianity was despised as an upstart religion that lacked the splendor of Judaism, having no temple, no priesthood, no festivals, no formal sacrifices, and so on.
Đạo đấng Christ đã bị khinh bỉ vì là một đạo mới lập, thiếu sự nguy nga tráng lệ của đạo Do Thái, không có đền thờ, không có chức tế lễ, không có lễ lạc, không có việc dâng của-lễ hy sinh trang trọng, v.v...
That I'm an upstart, a nobody who's gotten control of the union.
Rằng tôi là một tên mới nổi, một kẻ vô danh muốn kiểm soát chính quyền.
You not suppose to have an upstart in the auto industry - in the tech world maybe in the design.
Giả sử bạn không có sự khởi đầu trong ngành ô tô - trong giới công nghệ, có thể là trong lĩnh vực thiết kế.
In the meantime, the possible use of this weaponry by some fanatical upstart must hang like a threatening storm cloud over mankind.
Trong khi đó, loài người phải luôn khiếp sợ trước viễn ảnh là một nhóm người cuồng tín nào đó sẽ nổi lên và sử dụng những vũ khí này.
The remixers featured for the songs on the album include mainly techno musicians like Sultan & Ned Shepard, electropop producers like Goldfrapp and Metronomy, indie rock upstarts like Twin Shadow and Two Door Cinema Club, and remixer The Weeknd.
Các nghệ sĩ phối khí cho các ca khúc hầu hết là các nghệ sĩ nhạc techno là Sultan & Ned Shepard, nhà sản xuất nhạc electropop là Goldfrapp và Metronomy, các nghệ sĩ indie rock mới nổi như Twin Shadow và Two Door Cinema Club, và nghệ sĩ phối khí The Weeknd.
These include launchd, the Service Management Facility, systemd and Upstart; as of January 2019, systemd has been adopted by most major Linux distributions.
Chúng bao gồm launchd, the Cơ sở Quản lý Dịch vụ, systemd và Upstart; kể từ tháng 1 năm 2019, systemd đã được chấp nhận bởi hầu hết các bản phân phối Linux lớn.
This upstart sect, these Christians, who have apostatized from Judaism, they have none of these things!’
Phái mới khởi xướng này, bọn tín đồ Đấng Christ đã phản bội Do Thái Giáo, không có cái gì cả!’
Publishing was contracted to Moody's brother-in-law, Fleming Revell, and his upstart publishing company.
Xuất bản được ký hợp đồng với anh rể của Moody, Fleming Revell, và công ty xuất bản mới nổi của ông.
It's so fortunate that that little upstart child values something more than money.
Thật may là con bé đó coi trọng những thứ khác hơn là tiền.
An upstart and a charlatan?
Một kẻ gốc bần hàn và 1 tên lừa gạt à?
Next to him is that feisty young upstart, Turbo.
Cùng với anh, là tay đua mới, Turbo.
He concluded by saying that the song "is a wonderful moment of pop frivolity which served to keep the upstart Lady Gaga machine chugging along at the beginning of her career."
Người này kết luận lại rằng ca khúc "là một bài hát phù phiếm tuyệt vời có khả năng giúp cho cỗ máy Lady Gaga hoạt động trơn tru trong suốt sự nghiệp của mình."
During early 1995, Cheil Jedang invested in the upstart film company DreamWorks SKG, and in June of the same year, Cheil Jedang established its own entertainment division.
Đầu năm 1995, Cheil Jedang đầu tư vào công ty phim mới nổi DreamWorks SKG, và vào tháng 6 cùng năm đó, Cheil Jedang thành lập bộ phận dịch vụ giải trí của riêng mình.
A relative upstart, Wykeham was made Keeper of the Privy Seal in 1363 and Chancellor in 1367, though due to political difficulties connected with his inexperience, the Parliament forced him to resign the chancellorship in 1371.
Như một quý tộc mới nổi, Wykeham được tấn phong làm Quan Chưởng ấn năm 1363 và Đại Pháp quan năm 1367, mặc dù những khó khăn trong sự kết nối chính trị cùng với thiếu kinh nghiệm của ông ta, Quốc.hội đã buộc ông này phải từ chức chưởng ấn vào năm 1371..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upstart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.