uproot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uproot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uproot trong Tiếng Anh.

Từ uproot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhổ bật rễ, nhổ, trừ tiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uproot

nhổ bật rễ

verb

nhổ

verb

Workers uproot the mature garlic plants and let them lie in the fields for five or six days.
Công nhân nhổ những cây tỏi trưởng thành và bỏ chúng ngoài đồng năm hoặc sáu ngày.

trừ tiệt

verb

To uproot these destructive feelings, people need to change the way they think.
Để trừ tiệt những cảm xúc tai hại này, người ta cần phải thay đổi lối suy nghĩ.

Xem thêm ví dụ

19 How happy we are to have God’s Word, the Bible, and to use its powerful message to uproot false teachings and reach honesthearted ones!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Hany is one of 50 million people uprooted in this world today.
Hany là 1 trong 50 triệu người tha hương trong thế giới ngày nay.
Independent TV does not exist any more at the federal level and is being quickly uprooted in the regions.
Truyền hình độc lập không tồn tại nữa ở mức độ liên bang và đang nhanh chóng bị loại bỏ tại các vùng.
You've uprooted that little girl and brought her here for one reason only.
Anh đưa cô bé rời quê nhà và đưa đến đây chỉ vì một lý do.
Hezekiah uproots apostasy (1)
Ê-xê-chia loại bỏ sự bội đạo (1)
Houses are collapsing, trees are being uprooted, telephone lines are falling to the ground.
Nhà cửa sập đổ, cây cối bị bật rễ, các đường dây điện thoại rơi đầy trên đất.
Still, the exact moment of death has no more been predetermined by God than the moment when a farmer decides “to plant” or “to uproot what was planted.”
Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”.
Starving, hollow-eyed children and uprooted refugees on the run vie for our attention on the television screen.
Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa.
And she didn't want to uproot her family.""
Và con bé không muốn phá vỡ gia đình của mình.”
15 million trees were uprooted in England.
15 triệu cây đã bị nhổ gốc ở Anh.
The downpour fell with the heavy uninterrupted rush of a sweeping flood, with a sound of unchecked overwhelming fury that called to one's mind the images of collapsing bridges, of uprooted trees, of undermined mountains.
Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu.
If we want to draw close to God, we must strive to uproot any traces of pride, jealousy, and ambition we might see in ourselves.
Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng.
Both new sects of Shinto and movements claiming a thoroughly independent status, as well as new forms of Buddhist lay societies, provided ways of aggregation for people uprooted from traditional families and village institutions.
Các môn phái và phong trào mới của Shinto đều tuyên bố họ hoàn toàn độc lập, cũng như các hình thức mới của các cộng đồng xã hội Phật giáo, và cung cấp cách thức tu tập cho những người có tôn giáo gốc rễ từ truyền thống gia đình và tổ chức làng xã.
Trees and telegraph poles were uprooted; others were snapped in half like matchsticks.
Cây cối và cột dây thép bị nhổ bật lên; những cây khác cũng bị gẫy làm đôi như mấy que diêm.
+ 28 Therefore, Jehovah uprooted them from their soil in his anger+ and fury and great indignation and deported them to another land, where they are today.’
+ 28 Vì thế, trong cơn giận dữ và phẫn nộ, Đức Giê-hô-va đã nhổ họ ra khỏi đất của họ+ rồi đày sang một xứ khác, là nơi họ đang sống ngày nay’.
The Kanaks were uprooted from the land and were employed as forced labour on French plantations, ranches and public works.
Người Kanak bị đẩy khỏi đất đai của mình và được thuê làm lao động ép buộc trên các đồn điền, trại chăn nuôi và công trình công cộng của người Pháp.
29 He said, ‘No, for fear that while collecting the weeds, you uproot the wheat with them.
29 Chủ đáp: ‘Chớ làm thế, kẻo trong lúc gom cỏ dại, các ngươi lại nhổ luôn cả lúa mì.
+ I will build them up, and I will not tear down; I will plant them, and I will not uproot.
+ Ta sẽ xây chứ không phá, sẽ trồng chứ không nhổ họ.
(Ecclesiastes 3:1) The context of this verse says that there is “a time to plant and a time to uproot.”
Kinh Thánh cũng nói: “Phàm sự gì có thì-tiết; mọi việc dưới trời có kỳ định” (Truyền-đạo 3:1).
The first major action was the joint intervention, allegedly on behalf of the majority Arab population being uprooted as the state of Israel emerged in 1948 (and in response to popular protest in the Arab world), but a major participant in this intervention, Transjordan, had agreed with the Israelis to divide up the Arab Palestinian state proposed by the United Nations General Assembly, and Egypt intervened primarily to prevent its rival in Amman from accomplishing its objective.
Hành động lớn đầu tiên là can thiệp chung, được cho là nhân danh đa số cư dân Ả Rập bị trục xuất khi nhà nước Israel xuất hiện vào năm 1948 (và nhằm phản ứng trước kháng nghị của quần chúng trong thế giới Ả Rập), song phần lớn các bên tham gia cuộc can thiệp này đã chấp thuận cùng người Israel phân chia nhà nước Palestine của người Ả Rập do Liên Hiệp Quốc đề xuất, và Ai Cập can thiệp chủ yếu nhằm ngăn chặn đối thủ của họ tại Amman đạt được mục tiêu.
I can't believe how many people's lives have been uprooted by the Fire Nation.
Tớ không thể tin từng này cuộc sống đã bị phá bởi Hỏa Quốc.
Hundreds of trees were uprooted, and many banana plantations were damaged in Nagapattinam following gusty winds.
Hàng trăm cây cối bị bật gốc, và nhiều đồn điền chuối bị hư hại ở Nagapattinam do gió mạnh.
He said, ‘No; that by no chance, while collecting the weeds, you uproot the wheat with them.
Chủ rằng: Chẳng nên, e khi nhổ cỏ lùng, hoặc các ngươi nhổ lộn lúa mì đi chăng.
How happy they are to have his Word, the Bible, and to use this powerful tool to uproot false teachings and reach hearts with the art of persuasion!
Họ thật sung sướng biết bao khi có Lời của Ngài là Kinh-thánh, và dùng công cụ mạnh mẽ này để bác bỏ những sự dạy dỗ sai lầm và làm động đến lòng người ta qua nghệ thuật thuyết phục!
Save the Children reports that as many as 100,000 children were uprooted from their homes, some of whom were separated from their families because the earthquake occurred during the school day.
Tổ chức Cứu Trẻ em đưa nguồn tin có khoảng 100.000 trẻ em đã phải từ bỏ khỏi nhà cửa hư hại, trong số đó có những đứa trẻ bị tách rời khỏi gia đình do trận động đất xảy ra vào ngày học trong tuần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uproot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.