upstairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upstairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upstairs trong Tiếng Anh.

Từ upstairs trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở trên gác, ở tầng trên, lên gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upstairs

ở trên gác

adjective

The library is just upstairs on the right, okay?
Thư viện ở trên gác bên tay phải.

ở tầng trên

adjective

I'm just saying maybe the puppies are still upstairs, and they just tricked us into coming down here.
Tao nói mấy con chó vẫn còn ở tầng trên chúng đánh lừa ta đi xuống dưới này.

lên gác

adjective

Mal, go upstairs and get all of Lucinda's salt.
Mal, lên gác và lấy tất cả muối của dì Lucianda.

Xem thêm ví dụ

*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
We got kids upstairs trying to sleep
Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa
I got us a table upstairs.
Em đã đặt bàn ở trên lầu
Ruby, would you please see our guest upstairs to his room?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
Daddy'll be upstairs.
Bố lên trên lầu một chút.
Effie and her bridesmaids hurry upstairs to prepare for the wedding, and James is left alone in the room.
Effie và các nàng phụ dâu nhanh chóng đi chuẩn bị cho lễ cưới, anh chàng James ở lại trong phòng.
A small band of about 120 Christians were meeting in Jerusalem in an upstairs room when suddenly a noise like a stiff rushing breeze filled the place.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
You live upstairs.
Anh sống ở tầng trên.
Because you know nothing's gonna come of this unless your pals succeed upstairs.
Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia.
I think the killer has reached upstairs, mr.
Tôi nghĩ kẻ giết người đang ở trên lầu, ngài Shekhar.
Upstairs.
Trên lầu.
This offended Protestant gentry, who stormed into a palace in Prague, seized three Catholic officials, and threw them out of an upstairs window.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
Boss, I'll take the painting upstairs
Đại ca, tôi sẽ mang bức họa lên.
It's going to be four in four who are really, really going to get ill in the upstairs department.
Nó sẽ là bốn trên bốn, những người mà sẽ thực sự, thực sự phát ốm với căn hộ tầng trên
He said he could hear the party in the kitchen, but he felt like he was always trapped in the basement, in his own little world, wanting to be part of the party but not able to walk upstairs.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
"He came in and said, ""Better shut the upstairs windows."
Bố quay vào nói: - Đóng ngay các cửa sổ tầng trên lại.
What's the story upstairs?
Mọi chuyện thế nào, Thor?
It's upstairs, my little friend.
Tầng trên, Anh bạn nhỏ của tôi.
Velma, Daphne, we'll check upstairs.
Velma, Daphne, chúng ta sẽ kiểm tra trên lầu.
I think I'll go upstairs and rest, if that's OK.
Chắc là em lên lầu nghỉ, nếu được.
Right upstairs.
trên lầu.
Bring her upstairs!
Đưa ả lên lầu!
Maybe we should go back upstairs.
Có lẽ ta lên trên nhà thôi.
Bruce from upstairs wanted to make sure we didn't leave the, aerosol nebulizer on in the induction chamber.
Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upstairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.