อุปสรรค trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อุปสรรค trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุปสรรค trong Tiếng Thái.

Từ อุปสรรค trong Tiếng Thái có các nghĩa là tiền tố, sự cản trở, vấn đề, trở ngại, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อุปสรรค

tiền tố

(prefix)

sự cản trở

(dike)

vấn đề

(trouble)

trở ngại

(obstacle)

vật chướng ngại

(obstacle)

Xem thêm ví dụ

(1 เธซะโลนิเก 5:14) “ผู้ ที่ ท้อ ใจ” อาจ พบ ว่า พวก เขา ย่อท้อ และ เขา ไม่ สามารถ เอา ชนะ อุปสรรค ที่ พวก เขา เผชิญ หาก ไม่ ได้ รับ การ ช่วยเหลือ.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
การ เอา ชนะ อุปสรรค
Vượt qua những chướng ngại
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
พระเจ้า ทรง สามารถ ช่วย คุณ ให้ ผ่าน พ้น อุปสรรค และ ปัญหา ยุ่งยาก ใน ชีวิต ได้ ถ้า คุณ รู้ จัก พระองค์ เป็น อย่าง ดี และ เรียน ที่ จะ ทํา ตาม พระ ประสงค์ ของ พระองค์.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
แม้ มี อุปสรรค มาก มาย ดิฉัน คุย เรื่อง ความ จริง ใน พระ คัมภีร์ กับ เขา ตลอด 37 ปี.”
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
ให้ ทั้ง สอง เล่า ถึง อุปสรรค ที่ เธอ ต้อง เผชิญ กัน ใน งาน เผยแพร่ ของ คริสเตียน.
Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ.
แม่น้ําไหล 9:00- 03:00, ให้อุปสรรคตามธรรมชาติระหว่างฮินนีและศัตรู ธนาคารของโคลน at 12:00 ปกป้องพวกเขาจากอาวุธปืนขนาดเล็ก และช่วยให้สนามที่ชัดเจนของวิสัยทัศน์
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
ดาวิด ยัง ไม่ ได้ เป็น กษัตริย์ เขา ยัง ต้อง เผชิญ อุปสรรค และ ความ ยาก ลําบาก อีก มาก มาย ก่อน จะ ได้ รับใช้ พระ ยะโฮวา ใน ฐานะ นั้น.
Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.
นับ ตั้ง แต่ ปี 1879 เป็น ต้น มา ไม่ ว่า จะ ประสบ ปัญหา หรือ อุปสรรค ใด ๆ ก็ ตาม พวก เขา ได้ จัด พิมพ์ ความ จริง ใน คัมภีร์ ไบเบิล เกี่ยว กับ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า ใน วารสาร นี้ มา โดย ตลอด.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
และด้วยปรัชญานี้ ผมหวังว่าทุก ๆ คน จะก้าวข้ามอุปสรรคของตัวเอง และมีชีวิตที่มีความสุขเช่นเดียวกัน
Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc.
ฉะนั้น ถ้า คุณ กําลัง พยายาม จะ เลิก คุณ ก็ มี โอกาส จะ ประสบ ความ สําเร็จ มาก กว่า ถ้า คุณ เตรียม รับมือ กับ อุปสรรค.
Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại.
9 มี การ เน้น ถึง ความ จําเป็น ที่ สามี จะ ปฏิบัติ ต่อ ภรรยา โดย ให้ เกียรติ เธอ ใน ส่วน ท้าย ของ คํา แนะ นํา ของ อัครสาวก เปโตร ที่ ว่า “เพื่อ ว่า คํา อธิษฐาน ของ ท่าน จะ ไม่ มี อุปสรรค ขัด ขวาง.”
9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”.
เราเชื่อว่ามันน่าจะช่วยเราฟันฝ่าอุปสรรค และให้ความก้าวหน้าที่เราต้องการ ที่จะถูกจารึกไว้ในประวัติศาสตร์มาลาเรีย ผ่านการฉีดวัคซีน
Chúng tôi tin rằng điều này có thể đưa đến những đột phá cần thiết để tạo nên thời đại chống lại sốt rét thông qua tiêm chủng.
แม้ ว่า ตอน แรก เธอ คิด ว่า การ เป็น ไพโอเนียร์ สมทบ เป็น เป้า ที่ คง ไม่ มี ทาง บรรลุ ได้ แต่ ด้วย การ สนับสนุน จาก คน อื่น ๆ และ การ จัด ตาราง เวลา ที่ ดี เธอ สามารถ เอา ชนะ อุปสรรค ได้.
Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại.
และชัดเจน มันไม่จริงที่ว่า มีช่องตัวเลือกเสรีนิยมให้เลือก ในใบสมัคร แต่มันบอกถึง ความไม่มั่นคงแท้จริงอย่างยิ่ง ในสถานที่เหล่านี้ว่า คุณต้องเสแสร้งเป็นคนอื่น ที่ไม่ใช่ตัวคุณเอง เพื่อจะผ่านพ้นอุปสรรคสังคมต่าง ๆ เหล่านี้
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
8 อุปสรรค อื่น หลาย อย่าง อาจ จะ ระงับ หรือ ทํา ให้ เสียง ของ ความ จริง แผ่ว เบา ลง.
8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.
เธอ พบ อุปสรรค อะไร บ้าง?
Chị có gặp khó khăn nào không?
ใน ปี 1999 คณะ กรรมการ ปกครอง แห่ง พยาน พระ ยะโฮวา ได้ ริเริ่ม โครงการ ก่อ สร้าง หอ ประชุม ราชอาณาจักร เพื่อ ช่วย รับมือ กับ อุปสรรค เหล่า นี้.
Để vượt qua trở ngại đó, năm 1999, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va đã lập một chương trình xây dựng Phòng Nước Trời.
มนุษย์ ไม่ สมบูรณ์ มี ข้อ จํากัด อะไร ที่ เป็น อุปสรรค และ ข้อ จํากัด นี้ บาง ครั้ง ทํา ให้ เรา ประสบ กับ อะไร?
Loài người bất toàn có khó khăn nào, và trong vài trường hợp, điều này dẫn họ đến gì?
จริง ตาม คํา สัญญา ของ พระองค์ เรา เห็น แล้ว ว่า พระ ยะโฮวา ทรง เปิด ทาง เพื่อ ช่วย เรา เอา ชนะ อุปสรรค ต่าง ๆ.—มัดธาย 6:33.
Chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va, giữ đúng lời Ngài hứa, mở đường giúp chúng tôi vượt qua các trở ngại.—Ma-thi-ơ 6:33.
เอา ชนะ อุปสรรค ด้าน ภาษา
Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ
หลักธรรมพระกิตติคุณต่อไปนี้เป็นวิธีหนึ่งของการสรุปสิ่งที่เราสามารถเรียนรู้จากการศึกษาอุปสรรคใน 1 นีไฟ8:21–33: ความหยิ่งจองหอง ความฝักใฝ่ทางโลก และการยอมต่อสิ่งล่อลวงสามารถกีดกันเราจากการได้รับพรของการชดใช้
Nguyên tắc phúc âm sau đây là một cách để tóm lược điều các em có thể học được từ việc nghiên cứu những trở ngại trong 1 Nê Phi 8:21–33: Tính kiêu ngạo, thói ham mê vật chất thế gian, và đầu hàng những cám dỗ đều có thể ngăn giữ các em nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
ปรากฏว่า อุปสรรคสําคัญ ซึ่งผมพบว่าเป็นความจริงที่น่าเศร้า เพราะอุปสรรคสําคัญก็คือ ตัวผมเอง
Chướng ngại vật chính đó, hóa ra, và đây thực sự là một nhận thức đáng buồn rằng chướng ngại vật đó chính là tôi
ดัง นั้น ผู้ เลี้ยง แกะ จะ ก้ม ลง, ยก แกะ ขึ้น ด้วย ความ อ่อนโยน, และ แบก มัน ฝ่า อุปสรรค นานา ประการ กลับ คืน สู่ ฝูง.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุปสรรค trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.