urchin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urchin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urchin trong Tiếng Anh.

Từ urchin trong Tiếng Anh có các nghĩa là thằng ranh con, nhím biển, thằng nh i ranh, thằng nhóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urchin

thằng ranh con

noun

You know, you're an urchin.
Anh là một thằng ranh con.

nhím biển

noun

You always carry around sea urchins to eat?
Bình thường cô hay mang theo nhím biển bên mình để ăn sao?

thằng nh i ranh

noun

thằng nhóc

noun

I'm afraid that our street urchin has already invited me.
Tôi sợ là thằng nhóc bụi đời đã mời tôi rồi.

Xem thêm ví dụ

Echinoderms are not as frequently harvested for food as molluscs and crustaceans; however, sea urchin roe is quite popular in many parts of the world.
Loài da gai không được thu hoạch thường xuyên để làm thức ăn như nhuyễn thể và giáp xác; Tuy nhiên loài cá biển này khá phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.
Hey, Johnson, have two urchins here talking too.
Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này.
However, the removal of multiple predators can effectively release urchins from predator pressure and allow the system to follow trajectories towards kelp forest degradation.
Tuy nhiên, việc loại bỏ nhiều loài săn mồi có thể giúp loài nhím biển thoát khỏi áp lực của các loài săn mồi và dẫn tới việc làm thoái hóa rừng tảo bẹ.
You're like a street urchin, and this is the palace!
Cậu giống như là 1 tên dơ đường phố còn đây là lâu đài
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
And within a few months after that sea urchin dying, the seaweed started to grow.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
You know, you're an urchin.
Anh là một thằng ranh con.
I'm afraid that our street urchin has already invited me.
Tôi sợ là thằng nhóc bụi đời đã mời tôi rồi.
Even this VW Beetle has an internal living habitat to encourage crustaceans such as lobsters and sea urchins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
One moonlit night before a storm, thousands of urchins, clams and corals released trillions of sperm and eggs into the open sea.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Sea urchin eggs are transparent and can be manipulated easily in the research laboratory.
Trứng nhím biển là trong suốt và có thể được thao tác dễ dàng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu.
José arrives with the new guard, who is greeted and imitated by a crowd of urchins ("Avec la garde montante").
Zuniga và José xuất hiện với đội lính gác mới, được một đám trẻ em đường phố chạy theo và bắt chước ("Avec la garde montante").
Sea Urchin?
Cầu Gai à?
One slipper was nowhere to be found ; the other had been laid hold of by an urchin , and off he ran with it ; he thought it would do capitally for a cradle when he some day or other should have children himself .
Một chiếc thì chẳng thấy ở đâu ; chiếc kia thì bị một thằng nhóc lượm được ; rồi nó cầm chiếc giày đó chạy đi mất ; nó nghĩ chiếc giày này sẽ có thể làm được một cái nôi cho con cái của nó sau này .
With every storm, parts of the cliffs fall, including rocks and fossils of sponges, oysters and sea urchins.
Trong mỗi cơn bão, một số phần vách đá rơi xuống, bao gồm cả đá và hóa thạch của hải miên, hàu và nhím biển.
Oscar Hertwig (1876), in Germany, described the fusion of nuclei of spermatozoa and of ova from sea urchin.
Oscar Hertwig (1876) ở Đức, đã mô tả sự hợp nhất của hạt nhân của tinh trùng và của ova từ nhím biển.
So to biology brain, physicist brain, adrenaline brain, warm-blooded-mammal brain, I get to add "urchin brain," with all of the superpowers that that confers.
Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó.
Why don't you try sea urchin?
Sao anh không thýÒ " sea urchin "?
Sea urchins crawl across the bodies feeding at night.
Nhím biển qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm.
For more than a century, developmental biologists have valued the sea urchin as an experimental model organism.
Trong hơn một thế kỷ, các nhà sinh vật học phát triển đã đánh giá loài cầu gai này là một sinh vật mô hình thử nghiệm.
So here we see, for example, a sponge spicule, two bits of coral here, that's a sea urchin spine.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
So yes, my pelvis is now part sea urchin.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Using the strictest measure, the purple sea urchin and humans share 7,700 genes.
Sử dụng hệ thống đo lường chặt chẽ nhất, nhím biển tía và con người có chung 7.700 loại gen.
Its natural habitat includes beds of sea grass and coral reefs, where sea urchins are found.
Môi trường sống tự nhiên của nó bao gồm cỏ biển và các rạn san hô, nơi nhím biển được tìm thấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urchin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.