uranium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uranium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uranium trong Tiếng Anh.

Từ uranium trong Tiếng Anh có các nghĩa là urani, uran, Urani. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uranium

urani

noun (uranium (element)

We go after the companies that refine and ship the uranium,
Chúng ta sẽ thâu tóm các công ty tinh chế và vận chuyển urani,

uran

noun (uranium (element)

Urani

noun

and they're little pellets of uranium dioxide fuel,
và chúng là những viên nhỏ nhiên liệu Urani đioxit

Xem thêm ví dụ

Uranium dioxide is produced by reducing uranium trioxide with hydrogen.
Urani dioxit được tạo ra bằng cách giảm urani trioxit bằng hydro.
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium.
Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium.
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site.
Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm.
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944.
Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944.
A little uranium?
Một chút uranium ư?
It's the uranium type.
Nó là 1 loại Uranium.
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium.
Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium.
Sodium diuranate or yellow uranium oxide, Na2U2O7·6H2O, is a uranium salt also known as the yellow oxide of uranium.
Natri điuranat, Na2U2O7·6H2O, là 1 muối urani, thường được biết đến dưới dạng oxit màu vàng của urani.
Edwards has written articles and reports on radiation standards, radioactive wastes, uranium mining, nuclear proliferation, the economics of nuclear power, non-nuclear energy strategies.
Dr. Edwards đã viết nhiều bài báo và báo cáo về tiêu chuẩn bức xạ, chất thải phóng xạ, khai thác uranium, sự phát triển hạt nhân, kinh tế của điện hạt nhân, các chiến lược năng lượng phi hạt nhân.
After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water.
Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học.
THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM.
Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu.
Henri Becquerel discovered radioactivity by using uranium in 1896.
Antoine Henri Becquerel phát hiện ra tính phóng xạ khi sử dụng urani vào năm 1896.
This is the leftover, the 99 percent, where they've taken out the part they burn now, so it's called depleted uranium.
Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng.
In 1992, Katsumi Furitsu attended the "World Uranium Hearing" in Salzburg.
Năm 1992, Katsumi Furitsu tham dự World Uranium Hearing ở Salzburg, Áo.
Finally, exceedingly small amounts of plutonium-238, attributed to the extremely rare double beta decay of uranium-238, have been found in natural uranium samples.
Cuối cùng, một lượng cực nhỏ plutoni-238 tham gia vào phân rã beta kép của urani-238 cực kì hiếm gặp, được tìm thấy trong các mẫu urnai tự nhiên.
Uranium-238 is not fissile, but is a fertile isotope, because after neutron activation it can produce plutonium-239, another fissile isotope.
Urani-238 không thể phân hạch nhưng nó là một fertile isotope, bởi vì sau khi kích hoạt neutron nó có thể tạo ra plutoni-239, là một đồng vị có thể phân hạch khác.
Some of Mali's natural resources include gold, uranium, and salt.
Một số tài nguyên thiên nhiên của Mali bao gồm vàng, uranium, và muối.
Corrosion of uranium dioxide in water is controlled by similar electrochemical processes to the galvanic corrosion of a metal surface.
Sự ăn mòn của UO2 trong nước được kiểm soát bởi các quá trình giống nhau điện hóa học cho tới sự ăn mòn của dòng điện trên bề mặt kim loại.
In 1941 he began working with uranium hexafluoride, the only known gaseous compound of uranium, and was able to separate uranium-235.
Năm 1941 ông bắt đầu làm việc với urani hexaflorit, hợp chất duy nhất của urani ở dạng khí, và tách thành công urani-235.
I remember my father—a civil servant by education and experience—taking on several difficult jobs, among which were coal miner, uranium miner, mechanic, and truck driver.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Becquerel made the discovery in Paris by leaving a sample of a uranium salt, K2UO2(SO4)2 (potassium uranyl sulfate), on top of an unexposed photographic plate in a drawer and noting that the plate had become "fogged".
Becquerel phát hiện ra tính chất này tại Paris bằng cách cho một mẫu muối urani K2UO2(SO4)2 trên một tấm phim để trong ngăn kéo và sau đó ông thấy tấm phim bị mờ giống như 'bị phủ sương mù'.
And we will have to extract uranium from sea water, which is the yellow line, to make conventional nuclear power stations actually do very much for us.
Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta.
We've collected corals from back and forth across this Antarctic passage, and we've found quite a surprising thing from my uranium dating: the corals migrated from south to north during this transition from the glacial to the interglacial.
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
Hydrogen, deuterium, and tritium can be purified by reacting with uranium, then thermally decomposing the resulting hydride/deuteride/tritide.
Hydro, deuteri, và triti có thể được tinh chế bằng cách phản ứng với urani, sau đó phân hủy nhiệt kết quả hydrua / deuteride / tritit.
Within the explosives was the 4.5-inch (110 mm) thick aluminum pusher, which provided a smooth transition from the relatively low density explosive to the next layer, the 3-inch (76 mm) thick tamper of natural uranium.
Bên trong chất nổ là lớp nhôm dày 4,5 inch (110 mm) nhồi vào để tạo sự dịch chuyển mượt mà từ chất nổ mật độ tương đối thấp tới lớp tiếp theo, một cái đầm làm bằng urani tự nhiên dày 3 inch (76 mm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uranium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.