úrok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úrok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úrok trong Tiếng Séc.

Từ úrok trong Tiếng Séc có các nghĩa là Lãi suất, lãi suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úrok

Lãi suất

noun

Můžete požádat o prodloužení doby splatnosti nebo o nižší úrok.
Bạn có thể xin gia hạn hoặc chi trả với lãi suất thấp hơn.

lãi suất

noun

Můžete požádat o prodloužení doby splatnosti nebo o nižší úrok.
Bạn có thể xin gia hạn hoặc chi trả với lãi suất thấp hơn.

Xem thêm ví dụ

5 V některých zemích by vypracování takového finančního rozpočtu mohlo znamenat nutnost odolat pokušení a nevypůjčit si na vysoký úrok peníze na zbytečné nákupy.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Pokud se ekonomika nachází v recesi a nominální úrokové sazby se blíží nule, pak už banka nemůže snížit tyto sazby dále s cílem stimulovat ekonomiku – tato situace je známá jako past na likviditu.
Nếu một nền kinh tế thấy mình trong một cuộc suy thoái với lãi suất đã thấp, hoặc thậm chí, lãi suất danh nghĩa bằng không, thì ngân hàng không thể cắt giảm các tỷ lệ hơn nữa (vì lãi suất danh nghĩa âm là không thể) để kích thích nền kinh tế - tình trạng này được biết đến như một bẫy thanh khoản.
Pokud se mi nějak podaří dostat tento případ před soud abychom je zastavili,... mohou od vás požadovat vyplacení dalších úroků z prodlení.
Vì một số lý do, tôi có thể nhận từ tòa án cấp cao lệnh bồi thường để ngăn chặn những người này tuyên bố về lãi suất năm sẽ chống lại cậu
Pokud si od někoho vezmu půjčku, dlužím mu úrok nebo mu jednoho dne musím splatit skutečnou hodnotu půjčky.
Vì thế nếu tôi vay 1 khoản nợ từ ai đó có nghĩa là tôi nợ họ tiền lãi, hay là tôi sẽ phải trả lại họ giá trị thật của khoản vay vào ngày nào đó
Takže, kolik budu platit na úrocích, abych mohl bydlet v tomto domě?
Vậy để sống ở ngôi nhà này, Tôi phải trả bao nhiêu nếu chỉ trả tiền lãi?
Diskontní sazba – základní úroková sazba v ekonomice.
Nền kinh tế:chỉ số mức độ dễ tổn thương về kinh tế.
Když se podíváme na spořící úrokové míry tak od poloviny minulého století padají.
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
Když jste to svého času podepisoval,... tak ta úroková sazba odrážela stav trhu.
Các điều khoản trong số đó là điểm xác định thời gian lãi suất sẽ phản ánh thị trường
13 Eduardo své dluhy splácel dlouho, a tak mu rostl úrok.
13 Vì trả nợ từ từ nên anh Đức phải trả thêm tiền lời.
Kromě obrovitánských úroků na osobní půjčky?
Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả?
Co to udělá s náklady, úrokovými sazbami a tak dále?
Cái đó ảnh hưởng thế nào đến khoản chi trả và tới lãi suất, ... và những thứ giống như vậy?
Pokud vezmete úrokovou sazbu a vynásobíte ji skutečnou dobou zdvojnásobení.
Nếu bạn lấy từng phân lời và nhân nó với thời gian chính xác cần để tăng đôi vốn
Ale co když si nějaká země nemůže dovolit zaplatit vyšší úroky, protože už jsou příliš vysoké?
Nhưng lỡ như một nước không có khả năng trả nhiều hơn vì số tiền quá lớn thì sao?
Vysoký úrok.
Rất nhiều tiền lời...
Kč se splatností 20 let a úrokem 12% pp. a..
Vốn và lãi trả trong vòng 12 năm với lãi suất 3%/năm.
4) a neuplatňoval odečet úroků (§ 15 odst.
1 — Không áp dụng với hộ chiếu có đóng dấu "Article 17, paragraph 2".
Jsou to doslova dlužní úpisy od americké vlády a americká vláda bude platit úroky.
Chúng chính là những sẽ trả tiền lãi.
Pokud máte půjčky s vysokým úrokem, možná bude užitečné vzít si novou půjčku s nižší úrokovou sazbou a pomocí ní dlužné částky splatit.
Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ.
Koncem sedmdesátých let ekonomika trpěla energetickou krizí, pomalým hospodářským růstem, vysokou nezaměstnaností a velmi vysokou inflací spojenou s vysokými úrokovými sazbami (tzv. stagflace).
Đến cuối thập niên 1970 nền kinh tế trải qua một cuộc khủng hoảng năng lượng, tăng trưởng kinh tế chậm, thất nghiệp cao, và lạm phát rất cao đi kèm với tỉ lệ tính lời cao.
Pokud snížíte úrokovou sazbu, současná hodnota této budoucí platby poroste.
Khi bạn hạ lãi suất xuống, giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai sẽ tăng lên.
(Nehemjáš 5:11) Bylo kruté ukládat takový úrok lidem, kteří byli již značně zatíženi daněmi a nedostatkem potravy.
(Nê-hê-mi 5:11) Áp đặt lãi suất này trên những người vốn chịu gánh nặng của thuế má và thiếu thốn thực phẩm là một điều ác.
Což je většina úrokových sazeb, se kterými obchoduje většina z nás většinu života.
Và đây là khoảng phân lời mà đa số chúng ta sẽ phải tính với trong đời của mình.
Co když úrok, který dostáváte z vaší hotovosti v bance, klesne?
Hoặc sẽ thế nào nếu lãi suất nhận được từ tiền gửi ngân hàng giảm xuống?
U průběžného složeného úroku se dostanete blíž k 69 nebo 70.
Nếu tổng hợp liên tục, bạn sẽ gần luật 69 and hay 70 hơn.
Hlavní výhodou úvěrů ze stavebního spoření spočívá v tom, že výše jejich úrokové sazby je zákonem omezená.
Nhược điểm của tín dụng thương mại Về quy mô: lượng giá trị cho vay bị hạn chế, chỉ giới hạn trong khả năng vốn hàng hoá mà họ có.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úrok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.