usher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usher trong Tiếng Anh.

Từ usher trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn, đưa, báo hiệu, Usher. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usher

dẫn

verb

I ushered you into this world.
Ta đã dẫn lối cho con vào thế giới này.

đưa

verb

I believe our new friends... are going to help us usher in a new era, Bill.
Tôi tin rằng những người bạn này sẽ giúp đưa chúng ta vào kỷ nguyên mới.

báo hiệu

verb

Usher

noun (Usher (entertainer)

I think we should see what we can do about making Usher persona non grata.
Ta cần xem xét có thể làm gì để biến Usher thành khách không mời.

Xem thêm ví dụ

□ Why do human agencies fail in trying to usher in lasting peace?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Monteverdi ushers sackbuts into the first great opera, 'L'Orfeo' 1607.
Monteverdi viết vở opera đầu tiên trong sự nghiệp của mình, vở La favola d'Orfeo, vào năm 1607.
Isaiah also testified that the Lord would triumph over Satan and usher in the Millennium, an era of peace and joy.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
In November 2005, Usher starred as a disc jockey named Darrell in the Lions Gate film, In the Mix.
Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix.
While not making a comparison with the very sacred event that ushered in the Restoration, I can imagine a similar visual that would reflect the light and spiritual power of God descending upon this general conference and, in turn, that power and light moving across the world.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
She pushed open the door to the kitchen and ushered him in.
Cô đẩy cánh cửa tới nhà bếp mở ra và đưa anh vào.
I agreed with Usher because he will sacrifice everything to get Brockhart into office, which makes Conway weak, ready to lose.
Em đã đồng ý với Usher vì anh ta đe dọa làm mọi thứ để đưa Brockhart vào bộ máy, khiến Conway yếu đi, và thua.
"Nice & Slow" is a 1998 single from Usher's second album My Way.
"Nice and Slow" là một đĩa đơn được phát hành năm 1998 từ album phòng thu thứ hai của Usher mang tên My Way.
The usher must be right!
Người sắp vé không lẽ lúc nào cũng đúng à!
Windows 95 was a major commercial success for Microsoft; Ina Fried of CNET remarked that "by the time Windows 95 was finally ushered off the market in 2001, it had become a fixture on computer desktops around the world."
Windows 95 là một thành công thương mại lớn cho Microsoft; Ina Fried của CNET nhận xét rằng "vào thời điểm Windows 95 cuối cùng cũng bị khai tử trên thị trường năm 2001, nó đã trở thành vật bất ly thân với mọi máy tính để bàn khắp thế giới."
The Kingdom will also usher in a glorious earthly paradise, into which even the dead will be resurrected.
Nước Trời cũng sẽ đem lại một địa đàng huy hoàng trên đất, nơi mà ngay cả những người đã chết cũng được sống lại.
Evanora gradually manipulates Theodora into thinking Oscar has betrayed her for Glinda, ushering her transformation into the Wicked Witch of the West.
Evanora sau đó đã từ từ lôi kéo khiến Theodora tin rằng Oscar đã lừa cô vì Glinda, dẫn tới biến đổi cô thành một "phù thủy độc ác của miền Tây".
However, this history is not apolitical, as this has ushered in a politics of "evidence" (e.g., evidence-based practices in health and human services) and what can count as "scientific" research in scholarship, a current, ongoing debate in the academy.
Tuy nhiên lịch sử này không phải là chính tị, vì điều này mở ra một nền “chính tị” và những gì có thể được tính là nghiên cứu “khoa học” trong học thuật, một cuộc tranh luận đang diễn ra hiện nay ở các học viện.
God the Father and His Son, Jesus Christ, descended in glory and spoke to Joseph Smith, ushering in the dispensation of the fulness of times.
Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, Chúa Giê Su Ky Tô, giáng xuống trong vinh quang và phán cùng Joseph Smith, khai mở gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn.
The computer does not need any special applications or drivers installed to use MojoPac, although administrator rights are required if "MojoPac Usher" has not been installed on the host PC.
Máy tính không cần bất kỳ chương trình hay trình điều khiển nào để sử dụng được MojoPac, tuy nhiên quyền quản trị là bắt buộc nếu "người dùng MojoPac" không cài trên máy chủ.
Usher's third studio album, originally titled All About U, was slated to be released in early 2001.
Album thứ ba của Usher, với tên gọi ban đầu là All About U, được dự kiến phát hành đầu năm 2001.
In 2003, Chelsea were bought by Russian billionaire Roman Abramovich, ushering in the club's current phase of success.
Năm 2003, Chelsea được mua lại bởi tỉ phú người Nga Roman Abramovich, mở ra một kỷ nguyên thành công hiện tại.
Culture critic Nelson George wrote that Jackson "has educated R. Kelly, Usher, Justin Timberlake and countless others with Thriller as a textbook".
Nelson George đã viết về Jackson đã "tạo nên sức ảnh hưởng lớn đến R. Kelly, Usher, Justin Timberlake và vô số người khác với Thriller như là một cuốn sách giáo khoa".
In the model of the "True Catholic Church", a pope was elected to usher in a new era of traditional "Bible Catholicism" (or "Full Circle Catholicism") that was seen as stripped from the Roman Catholic Church in the events during and after Second Vatican Council.
Trong mô hình "Giáo hội Công giáo Đích thực", một giáo hoàng đã được chọn để mở ra một kỷ nguyên mới của "Công giáo Thánh Kinh" truyền thống (hay "Hội đoàn Công giáo Toàn vẹn") được coi là đã bị tước bỏ khỏi Giáo hội Công giáo Rôma trong các sự kiện trong và sau Công Đồng Vatican II.
Take your time ushering the audience out, saying goodbye to the actors.
Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.
( Supplied by a Late Consumptive Usher to a Grammar School )
( Cung cấp một Usher Cuối tiêu hao một Grammar School )
Since its debut in 2011, MTV First has featured high-profile acts such as Lady Gaga, Katy Perry, Usher and Justin Bieber.
Kể từ khi ra mắt vào năm 2011, MTV First phỏng vấn các nhân vật rất nổi tiếng như Lady Gaga, Katy Perry, Usher và Justin Bieber.
Also, The Watch Tower of February 15, 1909, related that at a convention in Jacksonville, Florida, U.S.A., Brother Russell, then president of the Society, was ushered onto the platform.
Ngoài ra, tạp chí Tháp Canh ngày 15-2-1909, kể lại rằng tại một hội nghị ở Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ, anh Russell, chủ tịch của Hội lúc đó, được mời lên bục giảng.
When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer.
Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên.
Usher performed the song a number of times, including at the 2010 BET Awards.
Usher đã biểu diễn bài hát nhiều lần, bao gồm lễ trao giải BET Awards năm 2010.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.