useless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ useless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ useless trong Tiếng Anh.

Từ useless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô ích, vô dụng, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ useless

vô ích

adjective

Outside it going here and I feel so useless.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.

vô dụng

adjective

What good does this useless rubbish do us?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?

bằng thừa

adjective

Xem thêm ví dụ

I've discovered that I am really useless
Giờ anh mới biết anh thật vô dụng
Useless daydreaming about whether the white'uns have grannies, too...
Giấc ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không...
So useless!
Thật là vô dụng!
What good does this useless rubbish do us?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
Outside it going here and I feel so useless.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
If I'm as old as you say I am, I'm useless outside this glade.
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này.
Through the wise counsel provided in the Bible, Jehovah frees us from slavery to useless superstitions, and gives us a sure guide leading to a truly happy life under his righteous kingdom.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
(It would fall apart and render the wheel useless.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
Things are running outside and I feel so useless in here.
Thật nhiều chuyện hay còn mẹ thì nằm bẹp ở đây thật vô ích.
The Indianapolis is a heavy cruiser designed to take out enemy ships and aircraft, but our guns are useless against submarines.
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch.
When I catch that little perisher, I'll wring his useless neck!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
Now you really can't come in because you're useless.
Giờ thực sự cậu không thể vào bởi vì cậu vô dụng.
But in an age of big data, those laws constitute a largely useless Maginot Line.
Nhưng trong thời đại của dữ liệu lớn, những luật lệ này tạo thành một dạng Phòng tuyến Maginot gần như vô dụng.
The psalmist well describes the uselessness of such objects of worship: “Their idols are silver and gold, the work of the hands of earthling man.
Người viết Thi-thiên diễn tả thật đúng sự vô dụng của những tượng ảnh như thế: “Hình-tượng chúng nó bằng bạc bằng vàng, là công-việc tay người ta làm ra.
So everybody knew this is a, not a useless project, this is an absolute damaging, a terrible project -- not to speak about the future indebtedness of the country for these hundreds of millions of dollars, and the siphoning off of the scarce resources of the economy from much more important activities
Vậy là tất cả đều biết đây không chỉ là một dự án vô ích, mà còn gây tổn thất lớn, một dự án tồi tệ đấy là còn chưa kể đến việc nước này sẽ phải gánh món nợ hàng trăm triệu đô trong tương lai và các nguồn lực có hạn của nền kinh tế sẽ bị rút đi từ các hoạt động quan trọng hơn như trường học hay bệnh viện, v. v.
I'm still useless!
Huynh vẫn là phế vật!
Useless old men.
Những lão già vô dụng.
Further running away was useless, for his father had decided to bombard him.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
It is a quality that can render the most gifted human useless to God.
Đó là một tính xấu có thể khiến người tài năng nhất trở nên vô dụng trước mắt Đức Chúa Trời.
The uselessness of man-made idols may seem obvious to many today.
Nhiều người ngày nay dường như thấy rõ các thần tượng do con người tạo ra là vô ích.
He was useless in the middle.
Hoàn toàn vô dụng ở giữa sân.
Daffy and Feely were useless in emergencies; it would be no good calling them.
Daffy và Feely thì bất tài vô dụng trong trường hợp khẩn cấp; gọi hai chị ấy cũng chẳng ích gì.
7 In many lands today, people still bow down to man-made images, and such gods are just as useless now as they were in the past.
7 Ngày nay, tại nhiều nước, người ta vẫn cúi lạy các hình tượng do con người làm ra.
I'm trying to do my job, but the file I have on Becca Winstone is useless.
Tôi sẽ cố gắng, nhưng hồ sơ về Becca mà tôi có trong tay thậtvô dụng.
Knowing Jehovah as a benevolent heavenly Father and having complete confidence in his justice and mercy, as Abraham did, prevents us from wasting time and energy on unnecessary worry, weakening doubt, and useless debate.
Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ useless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.