uterus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uterus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uterus trong Tiếng Anh.

Từ uterus trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử cung, dạ con, Tử cung, töû cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uterus

tử cung

noun

Your baby is constantly adapting to life inside the uterus .
Bé của bạn luôn thích nghi được với cuộc sống bên trong tử cung .

dạ con

noun

Each one's like a little party in my uterus!
Mỗi đợt cứ như là bữa tiệc trong dạ con của tôi.

Tử cung

noun (major female hormone-responsive reproductive sex organ of most mammals including humans)

Your uterus provides a safe haven for your baby before birth .
Tử cung của bạn là chỗ an toàn cho bé trước khi chào đời .

töû cung

noun

Xem thêm ví dụ

Do n't worry , though : Your baby may be able to feel the contraction as it squeezes the uterus , but Braxton Hicks contractions are n't dangerous or harmful .
Cho dù là vậy thì bạn cũng không nên lo lắng gì : Bé của bạn cũng có thể cảm thấy bị co thắt khi tử cung bị siết , nhưng những cơn chuyển dạ giả này không gây hại hay nguy hiểm gì cả .
" When there is another complication in the pregnancy - either a different stress or the same one again - the female will continue to grow on that same pathway and do okay but the male baby doesn't do so well and is at risk of pre-term delivery , stopping growing or dying in the uterus . "
" Khi có biến chứng khác trong thai kỳ – dù là cùng một căng thẳng hay một căng thẳng khác - bé gái sẽ tiếp tục phát triển theo cách thức không đổi và vẫn ổn nhưng bé trai lại không làm tốt như thế và có nguy cơ sinh non , ngưng phát triển hoặc chết trong tử cung . "
Upon successful fertilization, the zygote immediately begins developing into an embryo, and takes about three days to reach the uterus.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
In 1964 and 1966, Eraslan, Hamernik and Hardy, at the University of Mississippi Medical Center in Jackson, Mississippi, were the first to perform an animal (dog) autotransplantation of the uterus and subsequently deliver a pregnancy from that uterus.
Vào năm 1964 và 1966, Eraslan, Hamernik và Hardy, tại Trung tâm Y tế Đại học Mississippi ở Jackson, Mississippi, là những người đầu tiên thực hiện một ca cấy ghép tử cung của động vật (chó) và sau đó mang thai từ tử cung đó.
The uterus would literally fall out of the body.
Tử cung sẽ bị bong ra, nghĩa đen là rơi ra khỏi cơ thể.
About 1 day after blastocyst formation (5–6 days post-fertilization), which is when the blastocyst usually reaches the uterus, the blastocyst begins to embed into the endometrium of the uterine wall where it will undergo further developmental processes, including gastrulation.
Khoảng 1 ngày sau khi blastocyst hình thành (5-6 ngày sau thụ tinh), đó là khi túi phôi thường đạt đến tử cung, túi phôi bắt đầu nhúng vào nội mạc tử cung của bức tường tử cung, nơi nó sẽ trải qua các quá trình phát triển hơn nữa, bao gồm cả gastrulation.
I got half a mind to contract that doctor's uterus.
Tớ đã để dành 1 nửa trong suy nghĩ để co bóp tử cung của cái tên bác sĩ đó.
Your baby is constantly adapting to life inside the uterus .
Bé của bạn luôn thích nghi được với cuộc sống bên trong tử cung .
The first stage of labor works to thin and stretch your cervix by contracting your uterus at regular intervals .
Giai đoạn đầu của quá trình chuyển dạ làm co giãn cổ tử cung bằng cách làm co thắt tử cung của bạn một cách đều đặn .
I retract the vesicouterine fold to expose this shiny, grapefruit-sized mass here, which is the uterus.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Most of this hair is usually shed in the uterus before the baby is delivered ; for this reason , lanugo is more frequently seen on babies born prematurely .
Phần lớn thứ tóc này thường rụng từ trong tử cung trước khi bé chào đời ; với lý do này thì lông tơ thường được thấy nhiều hơn đối với các em bé sinh non .
During labor, the muscles of the uterus contract and the cervix dilates over the course of hours, and the baby passes out of the vagina.
Trong quá trình chuyển dạ, các cơ của tử cung co lại và cổ tử cung giãn ra trong suốt nhiều giờ, và em bé đi ra khỏi âm đạo.
Then when her uterus was supposed to bleed, everything bled.
Và khi tử cung chảy máu thì chúng cũng chảy máu.
Show them the picture of your uterus.
Hey, cho họ xem ảnh tử cung của em đi. Aw.
During this test , a very thin needle is inserted into the amniotic fluid surrounding the baby in the uterus and a sample of the fluid is taken and analyzed .
Trong cuộc xét nghiệm này thì người ta dùng một kim tiêm rất nhỏ để chọc vào nước ối nằm bao quanh em bé trong tử cung và mẫu dịch được lấy ra và đem phân tích .
Also , it is n't unusual to see infants born with blisters on the fingers , hands , or arms because the fetus can suck while still in the uterus .
Ngoài ra , chẳng ngạc nhiên gì khi thấy trẻ sơ sinh bị giộp ngón tay , bàn tay hoặc cánh tay vì bào thai có thể nút được khi vẫn còn nằm trong tử cung .
Pain could be caused by a blind uterus hidden in his abdomen.
Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé.
Most IUDs that were then widely available were inert plastic objects inserted in the uterus (womb) to prevent pregnancies.
Thời đó có những dụng cụ tử cung bằng nhựa, không có hoạt chất. Dụng cụ này được đặt bên trong tử cung để tránh thai.
This test uses a radio-opaque dye injected into the cervical opening to visualize the inside of the uterus and determine if the fallopian tubes are open .
Xét nghiệm này sử dụng một loại thuốc nhuộm cản bức xạ tiêm vào lổ cổ tử cung để xem xét bên trong tử cung và xác định xem các ống dẫn trứng có thông hay không .
You see, once a month my uterus shreds...
Mỗi tháng, mô niêm mạc trong tử cung bong ra...
Endometriosis is a condition in which tissue similar to the endometrium appears at various locations outside the uterus.
Bệnh lạc nội mạc tử cung là một tình trạng có những mảnh mô tương tự nội mạc tử cung xuất hiện ở những vị trí khác nhau bên ngoài tử cung.
We had to remove your ovaries and uterus.
Chúng tôi phải cắt bỏ tử cung và buồng trứng.
No blind uterus.
Không thấy tử cung ẩn.
But now, without the restriction of progesterone, the uterus begins to contract.
Nhưng giờ đây, do không còn bị ảnh hưởng từ chất progesterone, tử cung của người mẹ bắt đầu co thắt.
Audience Member: Her uterus would be torn.
(Tiếng của khán giả: Tử cung của cô ấy sẽ bị rách.)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uterus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.