usury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usury trong Tiếng Anh.

Từ usury trong Tiếng Anh có nghĩa là l i nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usury

l i nặng

noun

Xem thêm ví dụ

The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
Simony, usury, public lechery, and poisoning, perhaps.
Buôn thần bán thánh, mua danh bán chức, luyến ái công khai, và đầu độc.
Innocent II quickly convened the Second Lateran Council in 1139 and reinforced the Church's teachings against usury, clerical marriage, and other problems.
Innocent II nhanh chóng triệu tập công đồng Lateran thứ hai năm 1139 nhằm tăng cường giáo lý của Giáo hội trong vấn đề cho vay nặng lãi, hôn nhân trong giới tăng lữ và các vấn đề khác.
Florence, you will pay for your greed and usury when he grinds you to perdition!
Hỡi các con chiên thành Florence, các con sẽ trả giá cho sự tham lam và vay cắt cổ khi hắn nghiền nát các con thành tro bụi!
The behaviour of Mongolia's nobility, together with usurious practices by Chinese traders and the collection of imperial taxes in silver instead of animals, resulted in widespread poverty among the nomads.
Thái độ của giới quý tộc Mông Cổ, cùng với hành động cho vay nặng lãi của các thương nhân Trung Quốc, cùng thu thuế bằng vàng thay vì động vật, khiến cho tình trạng dân du mục nghèo khổ lan rộng.
8 The one who increases his wealth by interest+ and usury
8 Kẻ giàu lên nhờ ăn lời và thu lãi cao+
The First Council of Nicaea, in 325, forbade clergy from engaging in usury which was defined as lending on interest above 1 percent per month (12.7% APR).
Các Hội đồng Đầu Nicea, vào năm 325, đã cấm giáo sĩ tham gia vào cho vay nặng lãi được định nghĩa là cho vay lãi suất trên một phần trăm một tháng (APR 12,7%).
These men were exacting usury from their fellow Jews in violation of the Mosaic Law.
Những người này đã cho đồng bào Do Thái vay lấy lãi, vi phạm Luật Pháp Môi-se.
Ah, the Savonarola calls it usury.
Ah, Savonarola gọi đó là cho vay nặng lãi usury.
Savonarola, who accuses them of usury.
Savonarola, đã tố cáo chúng cho vay nặng lãi.
In 1275, Edward had issued the Statute of the Jewry, which outlawed usury and encouraged the Jews to take up other professions; in 1279, in the context of a crack-down on coin-clippers, he arrested all the heads of Jewish households in England and had around 300 of them executed.
Năm 1275, Edward ban hành Quy chế của người Do Thái, cấm cho vay nặng lãi và khuyến khích người Do Thái chuyển qua ngành nghề khác; năm 1279, với việc có một xết nứt trên đồng xu, ông bắt giữ tất cả gia chủ người Do Thái ở An và khoảng 300 người bị hành hình.
Compound interest was once regarded as the worst kind of usury and was severely condemned by Roman law and the common laws of many other countries.
Tính lãi kép đã từng bị coi là loại cho vay nặng lãi tồi tệ nhất, và đã bị kết án nặng nề bởi luật pháp La Mã, cũng như thông luật của nhiều nước khác.
Medieval jurists developed several financial instruments to encourage responsible lending and circumvent prohibitions on usury, such as the Contractum trinius.
Các luật gia thời trung cổ phát triển một số công cụ tài chính để khuyến khích cho vay có trách nhiệm và phá vỡ cấm cho vay nặng lãi, chẳng hạn như Contractum trinius.
6 He does not eat idolatrous sacrifices on the mountains;+ he does not look up to the disgusting idols* of the house of Israel; he does not defile his neighbor’s wife+ or have relations with a woman who is menstruating;+ 7 he does not mistreat anyone,+ but he returns what a debtor has given him in pledge;+ he does not rob anyone,+ but he gives his own food to the hungry one+ and covers the naked one with a garment;+ 8 he does not charge interest or engage in usury,+ but he refrains from acting with injustice;+ he executes true justice between one man and another;+ 9 and he keeps walking in my statutes and observing my judicial decisions in order to act in faithfulness.
6 Người đó không ăn đồ cúng thần tượng trên núi,+ không ngước mắt hướng về các thần tượng gớm ghiếc* của nhà Y-sơ-ra-ên, không ăn nằm với vợ người khác+ hoặc quan hệ với người nữ trong kỳ kinh nguyệt,+ 7 không ngược đãi ai+ nhưng trả lại vật làm tin cho con nợ,+ không cướp bóc ai+ nhưng lấy thức ăn của mình chia cho người đói+ và lấy áo mặc cho người trần truồng,+ 8 không cho vay lấy lời hoặc cho vay nặng lãi+ và tránh làm điều trái công lý,+ phân xử giữa người này với người kia theo công lý thật,+ 9 luôn bước theo luật lệ ta và tuân giữ các phán quyết ta hầu ăn ở trung tín.
The laws on land ownership, repurchase, debt release, and usury brought social benefits in Israel by promoting a stable society and a just economy.
Những điều luật về quyền sở hữu đất đai, quyền chuộc sản nghiệp, xóa nợ và cho vay lấy lời mang lại lợi ích về mặt xã hội cho dân Y-sơ-ra-ên bằng cách làm phát triển một xã hội ổn định với nền kinh tế công bằng.
15 He does not eat idolatrous sacrifices on the mountains; he does not look up to the disgusting idols of the house of Israel; he does not defile his neighbor’s wife; 16 he does not mistreat anyone; he does not seize what was pledged; he does not take anything in robbery; he gives his own food to the hungry one and covers the naked one with a garment; 17 he refrains from oppressing the poor; he does not engage in usury or charge interest; and he carries out my judicial decisions and walks in my statutes.
15 Người đó không ăn đồ cúng thần tượng trên núi, không ngước mắt hướng về các thần tượng gớm ghiếc của nhà Y-sơ-ra-ên, không ăn nằm với vợ người khác, 16 không ngược đãi ai, không đoạt lấy vật làm tin, không cướp bóc, nhưng lấy thức ăn của mình chia cho người đói, lấy áo mặc cho người trần truồng, 17 không áp bức người nghèo túng, không cho vay nặng lãi hoặc cho vay lấy lời, nhưng thi hành các phán quyết ta và bước theo luật lệ ta.
You have lived in usury, Florence, like pigs in heat.
Các con sống trong sự bóc lột, dân thành Florence, giống như những con heo đang bị quay trên lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.