úspěšnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úspěšnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úspěšnost trong Tiếng Séc.
Từ úspěšnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là người thành đạt, kết quả, người thành công, sự có lợi, sự thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úspěšnost
người thành đạt(success) |
kết quả(success) |
người thành công(success) |
sự có lợi(fruitfulness) |
sự thành công(success) |
Xem thêm ví dụ
Víme, že mnoho žen stále posuzuje přitažlivost muže z velké části podle úspěšnosti jeho kariéry. Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc. |
Používám paměť, která mi zajišťuje téměř stoprocentní úspěšnost. Tôi có một kỹ thuật giúp tôi tập trung được 100% suy nghĩ. |
Zpočátku si můžete myslet, že takováto víra není pro úspěšnost Pánovy Církve a království důležitá. Ban đầu, các anh em có thể nghĩ rằng một đức tin như vậy thì không quan trọng cho sự thành công của Giáo Hội và vương quốc của Chúa. |
Ze srovnání počtu kliknutí na reklamu a počtu jejích zobrazení lze odvodit její úspěšnost. Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó. |
Úspěšnost této mise vyústí v nečasté návštěvy Měsíce malým počtem vládních vědců a pilotů. Kết luận thành công của nhiệm vụ đó sẽ tạo nên sự viếng thăm thường xuyên mặt trăng của số ít các nhà khoa học của chính phủ và phi hành gia. |
Pokud vám to připadá divné a nepochopitelné, v Británii měla pošta 98% úspěšnost při doručování prioritní pošty do druhého dne. Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau. |
Sestry, Satan v dnešní době pozvedá korihorovský prapor se stoupající úspěšností. Thưa các chị em, Sa Tan đã giương cao một ảnh hưởng giống như Cô Ri Ho trong thời kỳ chúng ta càng ngày càng được nhiều thành công hơn. |
Církev není autosalon – místo, kde bychom se stavěli před druhými na odiv, aby mohli obdivovat naši duchovnost, výkonnost nebo úspěšnost. Giáo Hội không phải là một phòng trưng bày ô tô—một nơi để trưng bày bản thân mình cho những người khác có thể ngưỡng mộ nếp sống thuộc linh, khả năng, hoặc sự thịnh vượng của mình. |
V únoru 2018 jsme proto u všech partnerských poptávkových platforem začali vyhodnocovat úspěšnost kampaní s programatickým prodejem zaručeného inventáře. Do đó, chúng tôi bắt đầu đánh giá sự thành công của các chiến dịch Bảo đảm có lập trình của tất cả các đối tác DSP vào tháng 2 năm 2018. |
(Jozue 24:21, 22, 31) Toto období izraelských dějin je ukázkou úspěšnosti Jehovova panování. Giai đoạn đó trong lịch sử dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ đường lối cai trị của Đức Chúa Trời đã thành công. |
Úspěšnost DOTS určuje pět základních zásad. Sự thành công của DOTS tùy thuộc năm yếu tố. |
Ovládnutím tohoto umění vzroste střelecká úspěšnost na 120%. Khi làm chủ được kỹ thuật này khả năng bắn súng sẽ tăng không ít hơn 120%. |
„Chirurgické pokusy opět spojit [chámovod] jsou úspěšné minimálně ve 40 procentech případů a existují určité doklady, které ukazují, že vylepšenými mikrochirurgickými postupy lze dosáhnout ještě větší úspěšnosti. “Những cuộc giải phẫu để tìm cách nối lại [tinh quản] có tỷ lệ thành công ít nhất 40 phần trăm, và có bằng chứng cho thấy có thể đạt được nhiều thành công hơn với những kỹ thuật vi phẫu cải tiến. |
Čas od času je možné věnovat se tématu svědecké práce po telefonu například v místních potřebách při služebním shromáždění a zaměřit se při tom na zvýšení úspěšnosti tohoto odvětví služby. Theo định kỳ, có thể dành một phần về nhu cầu địa phương trong Buổi Họp Công Tác để làm nổi bật sự thành công theo cách rao giảng đặc biệt này. |
Tím pádem vám nemůžeme zaručit 100% úspěšnost. Vậy thì không bảo đảm được việc làm của chúng tôi có kết quả đâu! |
Průzkumné RF-4C si odbyly svůj debut nad Vietnamem 30. října 1965, kde létaly na riskantních misích, při kterých měly vyhodnotit úspěšnost předchozího útoku. Phiên bản trinh sát hình ảnh RF-4C bắt đầu thực hiện các chuyến bay tại Việt nam vào ngày 30 tháng 10 năm 1965, thực hiện các phi vụ trinh sát hình ảnh sau các cuộc tấn công rất nguy hiểm. |
Jestli jich do postele dostal 199, jeho úspěšnost činí... něco málo přes jedno procento. Nếu cậu ấy lên giường với 199 người đó là tỉ lệ thành công là 1 phần trăm nhỏ bé, |
Hrátky mají větší procento úspěšnosti. Trò chơi có tỉ lệ thành công cao hơn. |
Mimo tuto zónu riskujeme úspěšnost vyzdvižení kapsle. Nếu rộng hơn, sẽ có nguy cơ không trục vớt được tàu. |
No a zatímco Aurora hrála tuto hru, jak jste viděli, během několika tisíců pokusů za den, s 97 procentní úspěšností a 350 mililitry pomerančového džusu, my mezitím zaznamenáváme mozkové bouře produkované v její hlavě a posíláme je do robotické paže, která se učila reprodukovat pohyby, které dělala Aurora. Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora |
Vaše role v úspěšnosti této práce je klíčová, opravdu klíčová. Vai trò của các anh em là thiết yếu, thực sự thiết yếu đối với sự thành công của công việc này. |
Toto album obsadilo první příčky v úspěšnosti v Anglii a Irsku. Album này đã đứng thứ nhất ở Ireland và Anh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úspěšnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.