úspora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úspora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úspora trong Tiếng Séc.

Từ úspora trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiết kiệm, kinh tế, sự tiết kiệm, tiền tiết kiệm, Tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úspora

tiết kiệm

(economy)

kinh tế

(economy)

sự tiết kiệm

(economy)

tiền tiết kiệm

(saving)

Tiết kiệm

(saving)

Xem thêm ví dụ

Úspory z rozsahu daly vzniknout této esovitě prohnuté křivce.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Po několika měsících bylo těžké najít zaměstnání a docházely jim úspory.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
U pacientů s bezkrevními chirurgickými zákroky je nižší procento infekcí a kratší doba hospitalizace, což znamená další úspory.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
A co úspora energie?
Còn bảo tồn năng lượng thì sao?
Ovšem dnes ultralehké, ultrapevné materiály jako kompozity z uhlíkových vláken mohou zajistit dramatické úspory na hmotnosti a pomohou stavět auta jednodušeji a levněji.
Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn.
A to auto představovalo moje celoživotní úspory.
Và như bác biết, tải sản cả đời cháu tiết kiệm là chiếc xe đó.
Přišel jsem o své úspory.
Tôi mất tiền tiệt kiệm
Náš tým naposledy ocenil takové nabalující se energetické úspory na více než 30 miliard dolarů díky průmyslové přeměně -- vše od datových center a továren na chipy přes doly a rafinerie.
Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng 'hòn tuyết lăn' với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp-- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu.
A kolik těch, kdo práci mají, přišlo o své životní úspory kvůli prudce vzrůstajícím výdajům za zdravotní péči.
Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời vì chi phí y tế tăng vùn vụt.
Tím, že neinvestují do důchodového pojištění, přicházejí až o 5 tisíc dolarů ročně, kterými by jim zaměstnavatel rád přispěl k úsporám.
Bằng việc ko tham gia, họ bỏ qua đến 5000 đô một năm từ các ông chủ, những người rất sẵn lòng bù lại những đóng góp của họ.
Takže řekněme, že úspora na dani je 13 500 dolarů.
Vậy là, tiết kiệm từ thuế, cộng 13, 500 USD.
Když byl z armády propuštěn, měl dvě děti, žádný příjem a úspory jen na pár měsíců.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
Začínáme si všímat některých významných problémů okolo věcí jako je obchod, recyklace a úspora energie.
Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng.
Společně nám tato zlepšení zajistí lepší dostupnost s úsporou dopravy mezi 46 až 84 procenty, což ušetří dalších 0, 4 biliónů dolarů plus úspora 0, 3 biliónů dolarů z efektivnějšího využívání kamiónů.
Đồng thời, những thứ này có thể cho ta giảm từ 46 đến 84% thời lượng lái xe, tiết kiệm thêm 0, 4 ngàn tỷ đô la nữa, cộng thêm 0, 3 ngàn tỷ đô la từ việc sử dụng hiệu quả xe tải.
Korekce černé (úspora azurové
Sửa đen (giảm xanh lông mòng
Jsou v tom úspory z rozsahu.
Sự gia tăng theo tỉ lệ có tính kinh tế của nó.
Nenakrájí ti pizzu a tu úsporu ti nechají.
Cửa hàng này, họ không cắt pizza là họ tiết kiệm giúp mình đấy.
Když porovnáme jedince, který v noci spal s tím, který zůstal vzhůru a moc se nehýbal, energetická úspora spánku je asi 110 kalorií za noc.
Nếu bạn so sánh một cá nhân ngủ vào ban đêm, hoặc thức khuya nhưng không di chuyển nhiều, năng lượng giấc ngủ tiết kiệm cho bạn là khoảng 110 calo mỗi đêm.
Na radu odborníků investují své úspory do cenných papírů.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán.
Mám 500 dolarů na úsporách.
Cháu có $ 500 công khố phiếu tiết kiệm.
Takže nyní k aktuálnímu tématu: finanční úspory.
Chủ đề hôm nay sẽ tiếp tục với : Tiết kiệm tài chính
Vlastně mi došly peníze, na své cestování jsem utratil spoustu peněz z úspor, které jsem měl na svůj rok volna, takže jsem musel... jel jsem do Seattlu a strávil jsem nějaký čas s přáteli prací na skutečně parádním projektu.
Tôi đã thật sự cạn kiệt, tôi tiêu quá nhiều tiền cho chuyến đi của mình với khoản tiết kiệm mà tôi đã phải mất cả năm để có, vì thế tôi phải đến Seatle và tôi dành thời gian cho những người bạn thực hiện một dự án nho nhỏ
Protože kvůli úsporám došlo k vyřazení HMS Eagle ze služby, přestavěna byla jenom Ark Royal.
Nhưng do cắt giảm ngân sách và sau khi HMS Eagle ngừng hoạt động thì chỉ có Ark Royal được chuyển đổi để nhận máy bay mới.
A myslím si, že jakýkoliv čas, který tráví se mnou je čas, který nemůžou trávit podváděním zranitelných dospělých na jejich úspory, správně?
Và tôi nghĩ bất cứ thời điểm nào họ dành cho tôi là thời gian họ không dành để lừa người lớn dễ tổn thương đúng không?
S blížícím se Movemberem v roce 2006 jsme vyčerpali všechny peníze od Foster's a také všechny mé úspory a v podstatě jsme byli na nule a museli jsme přesvědčit všechny naše dodavatele -- kreativní a webové agentury, pořadatelské společnosti a další -- aby odložili termíny faktur na prosinec.
Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úspora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.