ustanovit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ustanovit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ustanovit trong Tiếng Séc.

Từ ustanovit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chỉ định, định, bổ nhiệm, thiết lập, ấn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ustanovit

chỉ định

(designate)

định

(designate)

bổ nhiệm

(designate)

thiết lập

(constitute)

ấn định

(to assign)

Xem thêm ví dụ

Je pravda, že před dvěma tisíci lety lidé chtěli ustanovit svým králem Ježíše Krista, protože pochopili, že byl poslán od Boha a že by byl velice schopným panovníkem.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
V Japonsku je situace natolik vážná, že katolická církev, známá svým pevným postojem proti rozvodům, musela dokonce ustanovit zvláštní výbor, který má zmírnit diskriminaci rozvedených katolíků a těch, kdo opět vstoupili do manželství.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
Naskýtal se tedy kompromis: ustanovit „svaté“, kteří by nahradili starověké bohy, polobohy a mýtické hrdiny.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
20 V krajích, kde se běžně tráví volný čas u televize, je snad nutné ustanovit v tomto ohledu určité hranice.
20 Nơi nào có máy truyền hình là phương tiện giải trí phổ thông, có lẽ cần phải ấn định giới hạn thì giờ dùng máy.
Britský velvyslanec Harry Smith Parkes podporoval protišógunské síly v úsilí ustanovit legitimní jednotnou císařskou vládu v Japonsku, aby vyrušil francouzský vliv na šógunát.
Đại sứ Anh Harry Smith Parkes ủng hộ quân đội chống Shōgun trong nỗ lực lập nên một Đế triều hợp pháp và thống nhất Nhật Bản, và để chống lại ảnh hưởng của người Pháp với Mạc phủ.
Změny v dopravě, komunikaci a průmyslu, jež z americké revoluce vyplynuly, napomohly novému národu ustanovit republiku.
“Ngay sau cuộc Cách Mạng Mỹ, những thay đổi trong giao thông, thông tin liên lạc, và công nghiệp đã giúp tạo ra một nền văn hóa cộng hòa trong quốc gia mới.
Harold Urey, odborník v jaderném výzkumu, prohlásil: „Jediným konstruktivním řešením světových problémů je nakonec světová vláda, jež by byla schopna ustanovit zákon na celém povrchu země.“
Nhà chuyên viên nguyên-tử-học Harold Urey tuyên bố: “Không có giải-pháp xây dựng nào cho các vấn-đề thế-giới ngoài họa chăng một chính-quyền thế-giới có thể thiết-lập và duy-trì được luật-pháp trên khắp mặt đất.”
Když dokážeme ustanovit jeho základní chování, budeme v něm moci číst a já s ním můžu debatovat o podstatě jeho víry.
Nếu ta có thể thiết lập một cơ sở, ta sẽ có thể đọc hắn khi tôi thách thức hệ thống niềm tin của hắn.
Dvakrát byl vládní systém zevnitř ohrožen lidmi, kteří se snažili ustanovit sami sebe králem a odepřít lidem právo vybírat si své vedoucí představitele a svobodně uctívat Boha.
Hệ thống chính quyền của họ đã hai lần bị đe dọa trong nội bộ bởi những người tìm cách lên làm vua và tước đoạt quyền của người dân để chọn người lãnh đạo và được tự do thờ phượng.
Mnozí si myslí, že pro smysluplnou službu je třeba sestavit podrobné plány a ustanovit výbor.
Nhiều người tin rằng để cho sự phục vụ có ý nghĩa thì nó cần phải gồm có những kế hoạch tỉ mỉ và lập ra một ủy ban.
Jak pohlíželo duchovenstvo po 1. světové válce na návrh ustanovit Společnost národů?
Giới lãnh đạo tôn giáo đã xem lời đề nghị thành lập Hội Quốc Liên sau Thế Chiến thứ I như thế nào?
(Jan 2:8) To neznamená, že rodina, která si pozvala domů skupinu lidí k jídlu nebo k tomu, aby věnovali nějaký čas společenství, by musela ustanovit nějakého vedoucího.
Đây không có nghĩa là gia đình nào có một số bạn bè đến dùng cơm hoặc họp mặt chung vui một thời gian phải chỉ định một người cai tiệc.
Jsem vděčný za to, že se Pánu zdálo vhodným ustanovit pro tento lid opět zákon desátku a obětí.
Tôi biết ơn Chúa thấy rằng đã đến lúc phải thiết lập một lần nữa luật thập phân và các của lễ cho dân này.
Je tedy logické dojít k závěru, že příchod, při němž měl podle Matouše 24:46, 47 Ježíš ustanovit věrného otroka nad veškerým svým majetkem, se také týká budoucnosti, tedy jeho příchodu během velkého soužení.
Vậy, hợp lý để kết luận rằng việc Chúa Giê-su đến giao nhiệm vụ coi sóc cả gia tài cho đầy tớ trung tín được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:46, 47 cũng ám chỉ thời điểm ngài đến trong tương lai, khi hoạn nạn lớn diễn ra.
Že kdykoliv počne být některá vláda těmto cílům na překážku, má lid právo ji změnit nebo zrušit a ustanovit vládu novou, která by byla založena na takových zásadách a měla svoji pravomoc upravenou takovým způsobem, jak uzná lid za nejvhodnější pro zajištění své bezpečnosti a svého štěstí.
Nếu chính phủ nào hủy hoại những mục tiêu này thì người dân có quyền thay đổi hoặc lật đổ chính phủ và hình thành nên chính phủ mới, dựa trên những nguyên tắc và tổ chức quyền lực theo hình thức mà người dân cho là chắc chắn sẽ đảm bảo được sự an toàn và hạnh phúc của họ.
Když měl například Eliša ustanovit za krále nad Izraelem Jehua, vyslal za ním „jednoho ze synů proroků“, aby ho pomazal. (2. Královská 9:1–4)
Ví dụ, khi Giê-hu được bổ nhiệm làm vua nước Y-sơ-ra-ên, Ê-li-sê đã phái “một người trong hàng con cái tiên tri” đến xức dầu cho ông.—2 Các Vua 9:1-4, Nguyễn Thế Thuấn.
Král, Ježíš Kristus, bude mít daleko větší počet osob, které bude moci ustanovit za „knížata“, než kolik bylo jeho pozemských předků. Budou to způsobilí muži z těch, kteří přežili Armageddon, a ze vzkříšených „jiných ovcí“, včetně předkřesťanských mužů víry.
Vị Vua Giê-su Christ sẽ có vô số người, nhiều hơn là chỉ các tổ phụ trên đất của ngài để bổ nhiệm cho làm “quan-trưởng”—tức những người nào sống sót qua trận Ha-ma-ghê-đôn, những người nào thuộc các “chiên khác” được sống lại, kể cả những người có đức tin từng sống trước thời đấng Christ, mà hội đủ điều kiện.
(b) Ze kterých osob může král, Ježíš Kristus, ustanovit „knížata po celé zemi“?
b) Vị Vua Giê-su Christ có thể bổ nhiệm những người trong nhóm nào làm “quan-trưởng trong khắp thế-gian”?
Jakou odpovědnost ve sboru mají nyní někteří mužové z velkého zástupu? Do jakého postavení je může ustanovit král, Ježíš Kristus, během svého tisíciletého panství?
Một số người thuộc đám đông lớn hiện có trách nhiệm nào trong hội-thánh, và Vị Vua Giê-su Christ có thể sẽ phong cho họ giữ chức gì trong Triều đại Một Ngàn Năm của ngài?
„Těch dvanáct“ se rozhodlo ustanovit nad touto „nutnou záležitostí“ sedm způsobilých bratrů.
Họ bổ nhiệm bảy anh hội đủ điều kiện để lo sao cho mọi góa phụ đều được cung cấp đầy đủ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ustanovit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.