อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา trong Tiếng Thái.

Từ อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา trong Tiếng Thái có nghĩa là Vườn quốc gia Koh Lanta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา

Vườn quốc gia Koh Lanta

Xem thêm ví dụ

2:1-3) หลาย ศตวรรษ หลัง จาก นั้น “ความ รู้ แท้” ก็ ยัง ห่าง ไกล จาก คํา ว่า อุดม บริบูรณ์ ทั้ง ใน หมู่ ผู้ คน ที่ ไม่ รู้ จัก คัมภีร์ ไบเบิล เลย และ ท่ามกลาง คน ที่ อ้าง ว่า เป็น คริสเตียน ด้วย.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
เรา สามารถ ให้ เกียรติ บิดา มารดา และ ปู่ ย่า ตา ยาย ได้ อย่าง ไร?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông như thế nào?
ราตรีสวัสดิ์ อลัน
Chúc ngủ ngon, Alan.
หากครอบครัวเป็นสุข หมู่บ้านก็เป็นสุข และแล้วทั้งประเทศก็จะเป็นสุข
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
เราหมกมุ่นกันอย่างมาก ในการทําให้ วอลล์-อี ดูสมจริง จนเราทําให้กล้องสองตาของเขา มีแสงสะท้อนแบบนัยตา
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
ที่ นั่น ใน หมู่ บ้าน คอเลอฟจูร์ พวก เขา ประกาศ ด้วย กัน กับ พี่ น้อง หลาย คน ที่ ได้ มา ยัง เขต โดด เดี่ยว ห่าง ไกล นี้ ด้วย เพื่อ ร่วม ทํา งาน ประกาศ.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
2 ใน ศตวรรษ แรก มี หลาย พัน คน ใน มณฑล ยูดาย, ซะมาเรีย, พีเรีย, และ ฆาลิลาย ซึ่ง ปกครอง โดย โรม ได้ เห็น และ ได้ ฟัง พระ เยซู คริสต์ ด้วย ตา และ หู ของ ตัว เอง จริง ๆ.
2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ.
ปัจจุบัน นี้ เมือง แพลไมรา เมือง หลวง ของ อาณาจักร ของ พระ นาง เซโนเบีย เป็น เพียง หมู่ บ้าน หนึ่ง เท่า นั้น.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
ต่อ จาก นั้น ไม่ นาน หน่วย เกสตาโป หรือ ตํารวจ ลับ มา ที่ บ้าน เรา โดย ไม่ ทัน รู้ ตัว ขณะ ที่ เรา กําลัง แยก คัด สิ่ง พิมพ์ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
และเมื่อลงเรื่องนี้ในสมุดบันทึกทั่วไปของศาสนจักรแล้ว, บันทึกจะศักดิ์สิทธิ์เช่นเดียวกัน, และจะยืนยันศาสนพิธีเช่นเดียวกันนั้นราวกับเขาเห็นมากับตาและได้ยินมากับหู, และทําบันทึกอย่างเดียวกันในสมุดบันทึกทั่วไปของศาสนจักร.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
ถ้าเราทุกคนผลิตภาพที่มีหน้าตาคล้าย ๆ กัน เราก็จะเริ่มมั่นใจมากขึ้น ว่าพวกเราไม่บังคับให้เกิดความอคติทางวัฒนธรรม ในการวาดภาพจนเกินไป
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
นั่นไม่ได้บอกว่า มาลาเรียถูกเอาชนะไม่ได้ ก็เพราะว่าดิฉันเชื่อว่า เราเอาชนะมันได้ แต่ถ้าเราต่อสู้กับโรคนี้ ตามลําดับความสําคัญของผู้คนที่มีชีวิตอยู่กับมัน
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
บทความ ที่ สอง พิจารณา ว่า การ ให้ ตา มอง ที่ สิ่ง เดียว เสมอ การ พยายาม บรรลุ เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ และ การ นมัสการ ประจํา ครอบครัว ตอน เย็น เป็น ประจํา สําคัญ อย่าง ไร ใน การ ช่วย ให้ ทั้ง ครอบครัว เข้มแข็ง ฝ่าย วิญญาณ.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
เราต่างหมุนเข้าหากัน เราทําสิ่งที่เราเรียกว่า "ตามองตา" และเราคุยกัน
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
แข่งจ้องตากันไหม
Nhìn đi, ông và tôi.
ขณะ ที่ คํา บรรยาย จบ ลง หลาย คน นึก สงสัย ว่า ‘เรา จะ ตั้ง ตา คอย อะไร นะ ใน ปี หน้า?’
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
และริมฝีปากที่สวยงามและตาและ.. ที่สมบูรณ์แบบ คุณกําลังที่สมบูรณ์แบบ ฉันตกหลุมรักกับคุณและ
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
ผม ถูก ใส่ กุญแจ มือ อีก ทั้ง ถูก ปิด ตา และ ถูก โยน ขึ้น หลัง รถ บรรทุก รวม กับ อีก หลาย ๆ คน.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
และ ใน การ แปล ฉบับ ซิรีแอค (หรือ อาระเมอิก) เพชิตตา โบราณ มา เป็น ภาษา ฮีบรู เมื่อ ปี 1986 ก็ ใช้ คํา บิอาห์ ʹ ที่ มัดธาย 24:3, 27, 37, 39.
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
สถิติเกี่ยวกับชาวพื้นเมืองในวันนี้ ผ่านไปกว่าหนึ่งศตวรรษหลังจาก เหตุการณ์สังหารหมู่ที่วูนเด็ดนี แสดงให้เห็นถึงมรดกที่ตกทอดมาจากการยึดครอง การบังคับให้อพยพย้ายถิ่น และการละเมิดข้อตกลงในสนธิสัญญา
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติหมู่เกาะลันตา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.