utlumit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utlumit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utlumit trong Tiếng Séc.

Từ utlumit trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiềm chế, ức chế, cấm, làm nhẹ bớt, làm dịu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utlumit

kiềm chế

(inhibit)

ức chế

(inhibit)

cấm

(inhibit)

làm nhẹ bớt

làm dịu đi

(subdue)

Xem thêm ví dụ

Bez těchto dvou nezbytných návyků mohou vnější vlivy a občas kruté životní okolnosti utlumit vaše světlo, nebo ho dokonce zcela zastínit.
Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em.
(2. Timoteovi 3:1, 2) Jestliže si nedáme pozor, mohl by nedostatek vděčnosti, který dnes vidíme všude kolem sebe, jakékoli naše láskyplné pocity vděčnosti utlumit.
Nếu không cảnh giác, khuynh hướng thiếu biết ơn hiện đang lan tràn trên thế giới có thể khiến chúng ta không còn hành động để thể hiện lòng biết ơn của mình.
(Jakub 5:16) Například když slyší, že se za ně modlíte, pomůže jim to utlumit takové negativní pocity, jako jsou pocity viny. (Srovnejte Jakuba 5:13–15.)
Chẳng hạn, khi nghe bạn cầu nguyện cho họ, người đau buồn có thể vơi bớt những cảm xúc tiêu cực, chẳng hạn như cảm giác có lỗi.—So sánh Gia-cơ 5:13-15.
Můžeme utlumit mnoho z těchto věcí, pokud naši filozofii přehodnotíme.
Chúng ta có thể giả quyết vấn đề này nếu thay đổi triết lý của chúng ta.
Byli jsme zvědaví na to, co se stane, když umístíme elektrodu do oblasti smutku, jestli budeme moci snížit teplotu na termostatu, jestli budeme moci utlumit aktivitu a jaké to bude mít další dopady.
Vì thế chúng tôi băn khoăn rằng chúng tôi có thể cấy điện cực trong khu vực của nỗi buồn hay không, và xem xét liệu nếu chúng tôi có thể hạ nhiệt máy điều chỉnh liệu chúng tôi có thể giảm hoạt động, và hậu quả sẽ là gì?
16 Žádná ze Satanových zbraní nemůže oslabit víru nebo utlumit horlivost Božích služebníků na celém světě.
16 Không binh khí nào của Sa-tan có thể làm suy yếu đức tin và dập tắt lòng sốt sắng của dân Đức Chúa Trời trên khắp thế giới.
Například když truchlící člověk slyší, že se za něho modlíme, pomůže mu to utlumit takové negativní pocity, jako jsou pocity viny.
Thí dụ, khi người đang đau buồn nghe chúng ta cầu nguyện cho họ, thì điều này sẽ giúp họ vượt qua một tâm trạng tiêu cực, chẳng hạn như cảm giác tội lỗi.
Služba v obvodu, kde reaguje jen málo lidí, by také mohla utlumit naše nadšení.
Rao giảng trong khu vực không ai nghe cũng có thể làm chúng ta nản lòng.
Jedním z hlavních problémů, s nímž se chirurgové v 19. století potýkali, bylo to, že při chirurgických zákrocích neuměli utlumit bolest.
Một trong những vấn đề chính mà các bác sĩ thế kỷ thứ 19 vẫn còn phải đương đầu đó là chưa có khả năng làm giảm đau để tiến hành phẫu thuật.
To by mělo utlumit bolest.
Cái này sẽ giúp anh đỡ đau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utlumit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.