อุตสาหกรรมขนาดเล็ก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อุตสาหกรรมขนาดเล็ก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุตสาหกรรมขนาดเล็ก trong Tiếng Thái.

Từ อุตสาหกรรมขนาดเล็ก trong Tiếng Thái có các nghĩa là thủ công gia đình, ngành tiểu thủ công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อุตสาหกรรมขนาดเล็ก

thủ công gia đình

(cottage industry)

ngành tiểu thủ công nghiệp

(cottage industry)

Xem thêm ví dụ

(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(พระ บัญญัติ 23:12-14) การ เอา ใจ ใส่ เรื่อง นี้ เป็น ประจํา ทุก วัน คง เป็น งาน ที่ น่า เหน็ด เหนื่อย เมื่อ นึก ถึง ขนาด ที่ ใหญ่ โต ของ ค่าย พัก แต่ การ ทํา เช่น นั้น คง ช่วย ป้องกัน โรค ต่าง ๆ เช่น ไข้ ไทฟอยด์ หรือ อหิวาตกโรค ได้ อย่าง แน่นอน.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
ดาว เกือบ ทุก ดวง ที่ เรา มอง เห็น ใน ยาม ค่ํา คืน อยู่ ห่าง ไกล จาก เรา มาก เสีย จน เห็น เป็น เพียง จุด เล็ก ๆ เมื่อ มอง จาก กล้อง โทรทรรศน์ ที่ ใหญ่ ที่ สุด.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หนังสือ เล่ม เล็ก วิธี เริ่ม และ สาน ต่อ การ สนทนา เรื่อง พระ คัมภีร์ หน้า 2 วรรค 1-2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
7. (ก) ใน ที่ สุด เอกภาพ ใน การ นมัสการ จะ บรรลุ ผล ขนาด ไหน?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
โมเลกุลเหล่านี้มันเล็กมากๆ
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
เอาล่ะ ถ้าคุณจะอนุญาตให้ผมแสดงความเจ้าเล่ห์เล็กๆน้อยๆ ผมจะให้คุณดูภาพรวมแบบเร็วๆของ สิ่งที่กําลังดําเนินไปภายในการเคลื่อนไหวเชื่องช้านั้น ถ้าคุณคิดถึงอาหาร
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
10 ที่ โคเปนเฮเกน ประเทศ เดนมาร์ก ผู้ ประกาศ กลุ่ม เล็ก ๆ กลุ่ม หนึ่ง ได้ ให้ คํา พยาน ตาม ถนน นอก สถานี รถไฟ.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
ผมหาข้อมูลมาพอสมควร และรู้ว่าคุณเอาใจยากขนาดไหน
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
ลูกไม่รู้หรอก ว่าเขาดีกับเราขนาดไหน
Con không biết ông ấy tốt với ta thế nào đâu
ช่างเป็นเวลาสันนัก ที่จะเปลี่ยนแปลงคนได้มากขนาดนั้น
Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
พวกเขาถูกฉีกเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย
Họ bị xé ra từng mảnh
ปกติ แล้ว เรา ใช้ เวลา นาน ขนาด ไหน ถึง จะ ให้ อภัย กัน?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
เมื่อ คํานึง ถึง ขนาด และ ขอบ เขต ที่ มี ไป ทั่ว โลก ของ การ ก่อ การ ร้าย ชาติ ต่าง ๆ ทั่ว โลก จึง ไม่ รีรอ ที่ จะ ผนึก กําลัง กัน ต่อ ต้าน.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
ไม่กี่ปีมานี้ พวกมันมีขนาดใหญ่ขึ้น 1 ลูกบาศก์ฟุต โดยเฉลี่ย ในตู้เย็น ขนาดปกติ
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
พวก เขา ซื้อ ศาล เจ้า เล็ก ๆ ของ เทพ ธิดา และ โห่ ร้อง อวย ชัย นาง ฐานะ เป็น องค์ ใหญ่ ยิ่ง เป็น นาย หญิง ราชินี พรหมจารี ของ พวก เขา “ผู้ ซึ่ง สดับ ฟัง และ ยอม รับ คํา อธิษฐาน.”
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
ในมุมหนึ่งของโซฟาที่มีเบาะรองนั่งที่ถูกและในกํามะหยี่ที่ปกคลุมมัน มีหลุมที่ถูกและออกจากหลุม peeped หัวเล็ก ๆ ที่มีคู่ของ กลัวในสายตาของมัน
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
ครั้น แล้ว ที ละ เล็ก ที ละ น้อย พวก เขา ก็ จะ จัด การ ประชุม ประชาคม ประจํา สัปดาห์ ได้ ครบ ทั้ง ห้า วาระ.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
(สุภาษิต 22:3) แม้ ว่า อาจ ต้อง พบ กับ ความ ลําบาก ใจ หรือ ต้อง เสีย สละ อะไร ก็ ตาม แต่ นั่น ก็ เป็น เพียง เรื่อง เล็ก น้อย เมื่อ เทียบ กับ การ สูญ เสีย ความ โปรดปราน จาก พระเจ้า.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
บริษัทระดับสูงในตึกแก้วขนาดใหญ่
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุตสาหกรรมขนาดเล็ก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.