อุตสาหกรรมน้ํามัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อุตสาหกรรมน้ํามัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุตสาหกรรมน้ํามัน trong Tiếng Thái.

Từ อุตสาหกรรมน้ํามัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là công nghiệp dầu khí, nghề buôn dầu, kho dầu, nhà máy dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อุตสาหกรรมน้ํามัน

công nghiệp dầu khí

nghề buôn dầu

kho dầu

nhà máy dầu

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
และนั่นมันเทียบได้กับคุณเติมน้ํามันในปี 1998 รอจนถึงปี 2011 และตอนนี้คุณก็จะสามารถขับรถไปกลับดาวพฤหัสได้ถึง 2 ครั้ง
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
ศาสตราจารย์สามารถสร้างเครื่องบินที่สามารถ เก็บน้ํามันได้มากกว่านี้ แต่มันคงจะน่าเบื่อแย่
Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa?
และอย่างไรก็ดี เขาก็มีน้ํามันก๊าดไม่เพียงพอ เพราะเงินเพียงดอลล่าเดียวต่อวัน เขาจะไปซื้ออะไรได้
Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?
เฮลิคอปเตอร์ ขนาด ยักษ์ และ เครื่องบิน เร็ว กว่า เสียง จะ สนอง ความ จําเป็น เร่ง ด่วน ของ อุตสาหกรรม สาย การ บิน ใน ปี ต่อ ๆ ไป อย่าง แท้ จริง ไหม?
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
เอา ละ เมื่อ ต้น ศตวรรษ นี้ หลาย คน เชื่อ ว่า จะ มี อนาคต ที่ ดี กว่า เพราะ มี ช่วง เวลา ที่ มี ความ สงบ สุข ค่อนข้าง นาน และ เนื่อง จาก มี ความ ก้าว หน้า ด้าน อุตสาหกรรม, วิทยาศาสตร์, และ การ ศึกษา.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
เครื่องบินทุกลําสามารถเลี้ยวกระทันหันได้เลย และสามารถถ่ายน้ํามันไปลําไหนก็ได้กลางอากาศ โดยไม่ต้องบินช้าลงเลย โดยแต่ละลําต้องอยู่ใกล้กัน
Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau.
น้ํามัน ดิน เหลว แบบ นี้ มี อยู่ มาก มาย ใน ดินแดน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
(2 โครนิกา 7:13) ใน ช่วง ที่ เกิด ความ แห้ง แล้ง นั้น อีกา นํา อาหาร มา เลี้ยง เอลียา ที่ หุบเขา คะรีธ และ ใน เวลา ต่อ มา ท่าน มี อาหาร รับประทาน ได้ เรื่อย ๆ อย่าง อัศจรรย์ จาก แป้ง และ น้ํามัน ที่ หญิง ม่าย มี อยู่ เพียง น้อย นิด.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
เอาล่ะ ฟังนะ ผมรู้ผมเรียกพวกคุณมา แต่น้ํามันท่วมถึงคอผมแล้ว
Rồi, nghe này, tôi biết tôi đã gọi các cậu, nhưng tôi tiến thoái lưỡng nan, ở đây.
นี่คือ ฉันไม่รู้ว่าพวกคุณดู CNN ช่วงนี้หรือเปล่า พวกเขาให้รางวัล ฮีโร่ อวอร์ด กับเด็กหนุ่มเลี้ยงแกะชาวเคนย่า ที่ไม่สามารถเรียนตอนกลางคืนในหมู่บ้านได้ เหมือนกับเด็กคนอื่นในหมู่บ้าน เพราะตะเกียงน้ํามันก๊าด มันมีควัน และมันก็ทําร้ายดวงตาเขา
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
แหล่ง อ้างอิง เก่า แก่ หลาย แหล่ง บ่ง ชี้ ว่า การ ปลูก มะกรูด ฝรั่ง ใน กาลาเบรีย เริ่ม ต้น ราว ๆ ช่วง ศตวรรษ ที่ 18 และ บาง ครั้ง ชาว บ้าน ก็ เคย ขาย น้ํามัน หอม ระเหย ให้ กับ นัก เดิน ทาง ที่ ผ่าน มา.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
“จง ให้ เขา เชิญ บรรดา ผู้ เฒ่า ผู้ แก่ ของ ประชาคม มา หา [ตน] และ ให้ คน เหล่า นั้น อธิษฐาน เพื่อ เขา เอา น้ํามัน ทา [เขา] ใน นาม ของ พระ ยะโฮวา” สาวก ยาโกโบ เขียน ไว้.
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
และในทางตรงกันข้ามจากที่เราได้ยินเมื่อไม่กี่เดือนที่ผ่านมา ว่า 75 เปอร์เซนต์ของน้ํามันนั้น ได้อันตรทานหายไปอย่างอัศจรรย์ และเราไม่ต้องกังวลกับมันอีก หายนะที่แท้จริงกําลังจะปรากฏขึ้นต่างหาก
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
เพื่อ จะ ส่ง เสริม การ ผลิต ยาน ยนต์ และ ลด ต้น ทุน การ ผลิต แบบ สาย ประกอบ ซึ่ง ตอน นี้ มี อยู่ ทั่ว ไป ใน อุตสาหกรรม ส่วน ใหญ่ ได้ ถูก นํา มา ใช้ ใน ตอน ต้น ศตวรรษ นี้.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
ลองคิดถึงธุรกิจอาหารจานด่วน (ฟาสต์ฟู้ด) อุตสาหกรรมยา ธุรกิจการธนาคาร
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
ข้อมูลอื่นๆ กล่าวว่ามีการจ้างในอุตสาหกรรมเพลงอยู่ที่ประมาณ 45,000 คน
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
ถ้า คุณ เดิน ทาง โดย รถยนต์ จง คิด ถึง สิ่ง ที่ คุณ อาจ พูด ได้ เมื่อ คุณ หยุด ที่ สถาน บริการ น้ํามัน หรือ ที่ ร้าน อาหาร หรือ ขณะ พัก อยู่ ที่ โรงแรม.
Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn.
อันที่จริงแล้ว มันมากกว่า ภาคอุตสาหกรรมอื่น ๆ ของเราทั้งหมด
Và thực tế là, hơn tất cả các hoạt động sản xuất khác.
ดังนั้น มันจึงถูกใช้ในอุปกรณ์สําหรับสํารวจ แหล่งน้ํามันหรือแหล่งสะสมแร่ธาตุใต้ดิน พวกมันยังสามารถถูกใช้ เป็นนาฬิกาอะตอมที่แม่นยําสูงได้ด้วย เช่น นาฬิกาอะตอมของ ดาวเทียมการหาตําแหน่งต่าง ๆ บนโลก
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
ที่ปลายด้านหนึ่งน้ํามันดิน ruminating ก็ยังคงมีต่อไป adorning กับแจ็คมีดของเขา stooping มากกว่าและขันแข็งทํางานอยู่ที่ช่องว่างระหว่างขาของเขา
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
ตอน ค่ํา เมื่อ เด็ก ๆ เตรียม ตัว เข้า นอน พ่อ แม่ ก็ จะ เอา น้ํามัน ทา หัวเข่า ที่ ถลอก ให้ ลูก.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุตสาหกรรมน้ํามัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.