uvolnění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uvolnění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uvolnění trong Tiếng Séc.

Từ uvolnění trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thả, sự phóng thích, sự giải phóng, thả, giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uvolnění

sự thả

(release)

sự phóng thích

(release)

sự giải phóng

(release)

thả

(release)

giải phóng

(release)

Xem thêm ví dụ

Říká, že sledování televize je jen určitý druh uvolnění a že ho to nepříznivě neovlivňuje.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
„Jakmile pak skončí tisíc let,satan bude uvolněn ze svého vězení a vyjde, aby sváděl ty národy na čtyřech stranách země, Goga a Magoga, aby je shromáždil k válce.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
V době, kdy Keltové porazili Ptolemaia Kerauna a makedonský trůn zůstal uvolněný, byl Pyrrhos právě zaměstnán válčením v zámoří.
Khi người Gaule đánh bại Ptolemaios Keraunos và ngôi vua xứ Macedonia bị bỏ trống, Pyrros đang tham gia các chiến dịch ở nước ngoài.
❖ Dopřejte si určité uvolnění: Dokonce i Ježíš, který byl dokonalý a překypoval životní energií, vyzval své učedníky, aby šli ‚soukromě na osamělé místo a trochu si odpočinuli‘.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Ať je to vždy příjemná chvíle uvolnění.
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Při tomto střídání – pro Církev tak typickém – se nedostáváme „o příčku níž“, když jsme uvolněni, ani nepostupujeme „o příčku výš“, když získáme nové povolání.
Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi.
Cítíte se uvolněná?
Cô thấy thoải mái không?
Chlebem nalámaným na kousky dáváme najevo, že pamatujeme na fyzické tělo Ježíše Krista – tělo, které bylo zasaženo bolestmi, strastmi a pokušeními všeho druhu,19 tělo, které neslo takové břímě utrpení, že krvácelo z každého póru,20 tělo, které při ukřižování utrpělo mnoho ran a mělo zlomené srdce.21 Dáváme najevo svou víru, že i když bylo toto tělo uloženo k odpočinku ve smrti, povstalo k životu z hrobu, aby již nikdy nepoznalo nemoc, rozklad ani smrt.22 A když tento chléb přijímáme, vyznáváme, že stejně jako tomu bylo s Kristovým smrtelným tělem, i naše tělo bude uvolněno z pout smrti, vítězně povstane z hrobu a bude znovuzřízeno s naším věčným duchem.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
V případě obstrukční spánkové apnoe poklesnou uvolněné svaly v zadní části hrdla a uzavřou cestu proudícímu vzduchu.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Horní a dolní tlak krve, jenž vzniká stahem srdce a jeho uvolněním, se nazývá systolický a diastolický tlak.
Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương.
Pro uvolnění venkovních závěsů pro další vyzbroj, bylo elektronické rušící vybavení Westinghouse AN/ALQ-105 trvale instalováno pod trupem pod dvojicí dlouhých vystouplých krytů.
Để dành chỗ đế cánh phía ngoài mang thêm được nhiều vũ khí hơn, cụm phản công điện tử Westinghouse AN/ALQ-105 được trang bị thường trực thành hai cụm lồi dài bên dưới thân.
Žili jsme v São Paulu v Brazílii, pracoval jsem u dobré společnosti, dokončil jsem studia na univerzitě a krátce předtím jsem byl uvolněn jako biskup sboru, kde jsme žili.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Ale u lidí s přecitlivělostí na určitou bílkovinu vyvolá přítomnost IgE a následné uvolnění histaminu alergickou reakci. Tomu, proč to tak je, se zatím plně nerozumí.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Stala se z toho úžasná příležitost pravidelně naslouchat nenuceným svědectvím dalších členů rodiny v příjemné a uvolněné atmosféře.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
Když odpočíváme od obvyklých každodenních činností, naše mysl je uvolněna, aby přemítala o duchovních záležitostech.
Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh.
Svou oficiální službu v generálním předsednictvu Nedělní školy zahájí po svém uvolnění z povolání presidenta misie v červenci 2014.
Họ sẽ bắt đầu phục vụ chính thức trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật sau khi họ được giải nhiệm với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào tháng Bảy năm 2014.
Mnoho těch, kteří v chrámu sloužili dlouho, si uchovává lásku k chrámu i poté, co jsou uvolněni, a umožňují, aby v chrámu sloužili další, noví pracovníci.
Nhiều người làm việc trong đền thờ lâu năm mang theo tình yêu mến đền thờ với họ khi họ được giải nhiệm và để cho những người mới khác phục vụ.
Snow byl uvolněn jako člen Předsednictva kvor Sedmdesáti.
Snow đã được giải nhiệm với tư cách là thành viên của Chủ Tịch Đoàn Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Zjistil, že sklenička nebo dvě mu pomáhaly k uvolnění.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
Na sobotním odpoledním zasedání byli se ctí uvolněni tři členové Prvního kvora Sedmdesáti – starší John B.
Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B.
Pokud mají svaly ovládající čelist reagovat na pokyny z mozku okamžitě, musí být uvolněné.
Những bắp thịt ở quai hàm cần được thư giãn để sẵn sàng phản ứng khi có mệnh lệnh từ não đưa xuống.
V takovém časovém plánu by se také mělo pamatovat na osobní uvolnění a rekreaci.
Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí.
Ekvivalent TNT je metoda vyjádření energie uvolněné při explozích.
Đương lượng nổ (tiếng Anh: TNT equivalent) là phương pháp đo năng lượng giải phóng từ vụ nổ.
Dovolte mi, abych našim bratřím, kteří byli na této konferenci uvolněni, vyjádřil za celou Církev vřelé poděkování za mnoho let jejich oddané služby.
Cùng Các Anh Em Thẩm Quyền đã được giải nhiệm tại đại hội này, tôi xin bày tỏ lời cám ơn chân thành của toàn thể Giáo Hội về những năm phục vụ tận tâm của các anh em.
Běžně to trvá několik let, než se mezi členy nové rodiny vytvoří taková důvěra, že se všichni cítí uvolněně.
Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uvolnění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.