Uzbekistan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Uzbekistan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Uzbekistan trong Tiếng Anh.

Từ Uzbekistan trong Tiếng Anh có các nghĩa là Uzbekistan, U-dơ-bê-ki-xtan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Uzbekistan

Uzbekistan

proper (Country in Central Asia, with the capital Tashkent.)

He became president of Uzbekistan just to get into range.
Hắn trở thành tổng thống Uzbekistan chỉ để thu xếp kế hoạch này.

U-dơ-bê-ki-xtan

adjective proper (Republic of Uzbekistan)

Xem thêm ví dụ

It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system.
Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan.
It is limited to the region between lower Pyanj and the Vakhsh Rivers near Kulyab in Tajikistan (about 70"E and 37’40’ to 38"N), and in the Kugitangtau Range in Uzbekistan and Turkmenistan (around 66’40’E and 37’30’N).
Phân loài được giới hạn đến khu vực giữa vùng hạ Pyanj và sông Vakhsh gần thành phố Kulyab tại Tajikistan (khoảng 70" đông và 37’40’ đến 38" bắc), và trong dãy Kugitangtau ở Uzbekistan và Turkmenistan (khoảng 66’40’ đông và 37’30’ bắc).
Islam Karimov, leader of the Communist Party of Uzbekistan since 1989 and subsequently head of that party's reincarnation, the People's Democratic Party (PDP), became president of the Uzbek SSR in 1990.
Islom Karimov, đứng đầu Đảng Cộng sản Uzbekistan từ năm 1989 và sau này nắm quyền Đảng mới, Đảng Dân chủ Nhân dân (PDP), trở thành tổng thống Uzbekistan SSR năm 1990.
In 427, he crushed an invasion in the east by the nomadic Hephthalites, extending his influence into Central Asia, where his portrait survived for centuries on the coinage of Bukhara (in modern Uzbekistan).
Năm 427, ông nghiền nát một cuộc xâm lược ở phía đông của người Hephthalite du mục, mở rộng ảnh hưởng của mình vào Trung Á, nơi chân dung của ông còn tồn tại trong nhiều thế kỷ trên tiền đúc của Bukhara (Uzbekistan hiện nay).
These golden valleys – dear Uzbekistan, The courageous spirit of your ancestors is with you!
Đây là những đầm lầy vàng – Ôi Uzbekistan, Những linh hồn dũng cảm của tổ tiên bạn sẽ đi với bạn!
Uzbekistan is also a member of the Shanghai Cooperation Organisation (SCO) and hosts the SCO’s Regional Anti-Terrorist Structure (RATS) in Tashkent.
Uzbekistan cũng là một thành viên của Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO) và đã đứng ra tổ chức Cơ cấu Chống Khủng bố cấp Vùng (RATS) của SCO tại Tashkent.
Long-time leader of the Uzbek SSR was Sharof Rashidov, head of the Communist Party of Uzbekistan from 1959 to 1983.
Chủ tịch cầm quyền lâu nhất tại Uzbekistan SSR là Sharof Rashidov, đứng đầu Đảng Cộng sản Uzbekistan từ năm 1959 đến 1983.
Following the withdrawal of Georgia, the presidents of Uzbekistan, Tajikistan, and Turkmenistan skipped the October 2009 meeting of the CIS, each having their own issues and disagreements with the Russian Federation.
Sau khi Gruzia rút ra, các tổng thống của Uzbekistan, Tajikistan, và Turkmenistan bỏ hội nghị tháng 10 năm 2009 của SNG, đều vì các vấn đề nội bộ và bất đồng với Liên bang Nga.
This improved Tajikistan's position among other Central Asian countries (namely Turkmenia and Uzbekistan), which seem to have degraded economically ever since.
Sự tăng trưởng này giúp cải thiện tình trạng của Tajikistan so với các quốc gia Trung Á khác (là TurkmenistanUzbekistan), những nước dường như đang trải qua quá trình suy giảm kinh tế.
They were selected over the other bidding nations Uzbekistan, Saudi Arabia and Iran.
Họ đã được lựa chọn trên các nước đấu thầu khác là Uzbekistan, Ả Rập Xê Út và Iran.
In 2004, he was appointed as assistant coach of the Uzbekistan national football team and became head coach in 2005, coaching the team in two matches.
Năm 2004, ông được bổ nhiệm làm trợ lý huấn luyện viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan và trở thành huấn luyện viên trưởng năm 2005, huấn luyện đội trong hai trận đấu.
The archaeological site of the ancient city of Sarazm is located near Durman, a town situated in the Zarafshan Valley of north-west Tajikistan in the Sughd province near the border with Uzbekistan.
Địa điểm khảo cổ của thành phố cổ Sarazm nằm gần Durman, một thị xã trong thung lũng Zarafshan tây bắc Tajikistan ở tỉnh Sughd gần biên giới với Uzbekistan.
Although it is equivocal about whether the official or unofficial version of the Andijan Massacre is true, the EU is evidently willing to ease its economic sanctions against Uzbekistan.
Dù sự thực về Vụ thảm sát Andijan vẫn chưa được khám phá, EU đã bày tỏ quan tâm tới việc giảm bớt các biện pháp trừng phạt kinh tế chống Uzbekistan.
Uzbekistan was an active supporter of U.S. efforts against worldwide terrorism and joined the coalitions that have dealt with both Afghanistan and Iraq.
Uzbekistan từng là nước nhiệt thành ủng hộ các nỗ lực của Hoa Kỳ chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới và đã gia nhập liên minh quân sự ở cả Afghanistan và Iraq.
The new town of Urgench was developed to the southeast, in present-day Uzbekistan.
Thị trấn mới của Urgench phát triển về phía đông nam, ngày nay thuộc Uzbekistan.
Uzbekistan also plans to introduce electronic visas from 2021.
Uzbekistan cũng dự kiến đưa ra thị thực điện tử vào năm 2021.
The town of Moynaq in Uzbekistan had a thriving harbour and fishing industry that employed about 30,000 people; now it lies miles from the shore.
Thị trấn Moynaq ở Uzbekistan đã từng có cầu cảng và công nghiệp đánh bắt cá tấp nập sử dụng 60.000 lao động, nay nằm cách biển nhiều dặm đường.
Kalaji was a part of the Syrian U-16 national team at the 2008 AFC U-16 Championship in Uzbekistan and he was a part of the Syrian U-19 national team at the 2010 AFC U-19 Championship in China, he scored one goal against Thailand in the first match of the group-stage.
Kalaji là một phần của đội tuyển U-16 Syria tại Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2008 ở Uzbekistan và anh cũng là một phần của đội tuyển U-19 Syria tại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 ở Trung Quốc, anh ghi một bàn thắng trước Thái Lan trong trận đấu đầu tiên của vòng bảng.
Almost immediately after the retaking of Crimea from Axis forces, in May 1944, the USSR State Defense Committee ordered the removal of all of the Tatar population from Crimea, including the families of Crimean Tatars serving in the Soviet Army – in trains and boxcars to Central Asia, primarily to Uzbekistan.
Gần như ngay khi Krym được giải phóng, vào tháng 5 năm 1944, Ủy ban Quốc gia Phòng vệ Liên Xô quyết định trục xuất toàn bộ người Tatar khỏi Krym, gồm cả gia đình người Tatar Krym làm việc cho quân đội Liên Xô, đến Trung Á, chủ yếu tới Uzbekistan.
Manager: Félix Sánchez Bas Uzbekistan named their squad on 4 January 2018.
Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas Uzbekistan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.
Zoteev won his second Uzbekistan Supercup title with Lokomotiv on 8 March 2015 in a match against Pakhtakor.
Zoteev giành chức vô địch Siêu cúp Uzbekistan thứ hai với Lokomotiv ngày 8 tháng 3 năm 2015 trong trận đấu trước Pakhtakor.
The EU announced that it was planning to send a delegation to Uzbekistan to talk about human rights and liberties, after a long period of hostile relations between the two.
EU gần đây đã thông báo họ có kế hoạch gửi các đoàn đại biểu tới Uzbekistan để đàm phán về nhân quyền và tự do sau một giai đoạn quan hệ thù địch khá dài giữa hai bên.
The Fergana Valley, the most densely populated region in Central Asia irrigated by the Syr Darya in its upper course, spreads across the north-eastern arm of Uzbekistan and Northern Tajikistan.
Thung lũng Fergana, vùng đông dân nhất Trung Á được tưới tiêu bằng sông Syr Darya trên tầng thượng, trải khắp cánh đông bắc của Uzbekistan và bắc Tajikistan.
In late July 2005, the government of Uzbekistan ordered the United States to vacate an air base in Karshi-Kanabad (near Uzbekistan's border with Afghanistan) within 180 days.
Cuối tháng 7 năm 2005, chính phủ Uzbekistan đã ra lệnh cho quân Mỹ rút khỏi một căn cứ không quân tại Karshi-Kanabad (gần biên giới Uzbek với Afghanistan) trong 180 ngày.
He has played 3 matches for Uzbekistan, beginning with a 2010 friendly match against Armenia.
Anh thi đấu 3 trận cho Uzbekistan, bắt đầu với trận giao hữu năm 2010 trước Armenia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Uzbekistan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.