utterly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utterly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utterly trong Tiếng Anh.

Từ utterly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, tanh, teo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utterly

hoàn toàn

adverb

These two environments are totally different, but not only that, they're both utterly hostile.
Hai môi trường này không chỉ hoàn toàn khác biệt nhau, mà còn là kẻ thù của nhau.

tanh

adverb

teo

verb

Xem thêm ví dụ

However, Mary Lincoln utterly denied these quotes, insisting that Herndon had "put those words in her mouth."
Tuy nhiên, Mary Lincoln hoàn toàn bác bỏ những câu trích dẫn ấy và nhấn mạnh rằng Herndon đã "gán cho bà những lời này."
‘Slay utterly’ may express its force. . . .
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
How utterly worthless they rendered the hypocritical self-righteousness that came from slaving for rabbinic traditions!
Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao!
Antarctica is so utterly remote and inhospitable that no people ever settled here.
Nam Cực vô cùng xa xôi và không thể sống được đến nỗi không ai từng định cư được ở đây.
Utterly misguided.
Hoàn toàn sai lầm.
Alexander’s forces utterly defeated the Persian army, and Darius fled, abandoning his family to Alexander’s hands.
Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ.
Her father had been utterly besotted with her mother.
Cha cô đã hoàn toàn mê muội mẹ cô.
" Hey, I could go to this live music event and have an utterly transforming experience that will cover my entire body with goosebumps, but it's more likely that I'll feel claustrophobic and I won't be able to get a beer.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Laelius and Massinissa left Syphax's warriors almost no chance to escape, as they were caught sleeping and utterly unprepared.
Laelius và Massinissa gần như không để cho các chiến binh của Syphax có cơ hội để trốn thoát, họ vẫn đang say sưa trong giấc ngủ và hoàn toàn không có chuẩn bị.
There I was, standing there in the church and for the first time in my whole life I realised I totally and utterly loved one person.
Khi anh ở đó, đứng trong nhà thờ, đó là lần đầu tiên trong đời anh nhận ra rằng... anh chỉ toàn tâm toàn ý yêu có 1 người.
Imagine the privilege the Lord has given us of sustaining His prophet, whose counsel will be untainted, unvarnished, unmotivated by any personal aspiration, and utterly true!
Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính!
At first you tried to console me – how could chopping down a plant devastate a girl so utterly?
Ban đầu, bà cố gắng an ủi - làm sao mà việc chỉ đốn một cái cây lại khiến một cô bé đau khổ đến vậy chứ?
By which I mean utterly terrifying.
Tôi phải diễn tả là như muốn phát hoảng.
I'm also told that you are a troublemaker, that you are arrogant, impolitic, and utterly incapable of keeping your opinions to yourself.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
You are utterly despised.
Ngươi bị khinh thường thậm tệ.
I learned later from my friend that he had been utterly despondent that day and had been contemplating taking his own life.
Về sau, tôi biết được từ người bạn của tôi rằng anh đã cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng vào ngày đó và đã nghĩ đến chuyện tự tử.
I'm utterly, completely, stone-cold Negan.
Tôi cam đoan, khẳng định, hoàn toàn là Negan.
Somebody once said that nostalgia is the one utterly most useless human emotion -- so I think that's a case for serious play.
Có người từng nói rằng sự nhung nhớ là cảm xúc vô dụng nhất của loài người Vì vậy tôi nghĩ đây là ví dụ cho một vở kịch nghiêm túc.
What the speaker is saying may be utterly stupid and nonsensical, or it may be true.
Điều gì người nói đang nói có lẽ hoàn toàn ngớ ngẩn và vô lý, hay nó có lẽ hoàn toàn đúng.
Completely and utterly -- so, screwed.
Hoàn toàntuyệt đối - đuối.
If possible, of course, ruin him utterly.
Cuối cùng, hủy diệt hoàn toàn hắn.
Even Japanese victories such as the Battle of the Santa Cruz Islands failed to utterly annihilate their opponents.
Ngay cả những chiến thắng của Nhật Bản như Trận chiến ở quần đảo Santa Cruz đã không thể tiêu diệt hoàn toàn đối thủ của họ.
3 If it were not so, the whole aearth would be utterly wasted at his coming.
3 Bằng không thì cả thế gian này sẽ bị tận diệt khi Ngài đến.
This resurrection of billions of dead persons —utterly impossible for humans to accomplish— means that a vast educational work will have to be done in their behalf.
Đây là sự sống lại của hàng tỉ người đã chết—điều mà nhân loại không thể làm được—có nghĩa là một công việc giáo dục rộng lớn phải có cho họ.
(Genesis, chapter 22) I can still see Abraham and Isaac trudging up that hill with a load of wood, as Abraham utterly trusted in Jehovah.
(Sáng-thế Ký, chương 22) Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hì hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utterly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới utterly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.