území trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ území trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ území trong Tiếng Séc.
Từ území trong Tiếng Séc có nghĩa là lãnh thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ území
lãnh thổnoun Na mých prázdninách, jsme já a má rodina jeli na indiánské území. Vào kỳ nghỉ hè, tôi và gia đình đi vào lãnh thổ của người da đỏ. |
Xem thêm ví dụ
V amárském seznamu se hieroglyfický nápis „Jahve v zemi Šosuů“ velmi podobá těm, které označují jiná území Šosuů, zřejmě Seir a Laban. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Aloe, skořice a kasiová skořice se dovážely z území, kde dnes leží Čína, Indie a Srí Lanka. Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka. |
Opustil jste své místo dokud jste byli na území Indiánů? Anh đã bỏ nhiệm sở... khi đang ở trong lãnh địa của người da đỏ? |
(b) Jak se některé odbočky vyjádřily o křesťanech ze zahraničí, kteří slouží na jejich území? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Tohoto území se nakonec Michigan vzdal výměnou za západní sekci horního poloostrovu Michiganu. Cuối dùng Michigan chịu từ bỏ Dải đất Toledo để đổi lấy phần phía tây của Bán đảo Thượng Michigan. |
Apoštolové nebyli zbabělci, ale když se dověděli o spiknutí, při kterém měli být kamenováni, jednali rozumně a odešli kázat do Lykaonie, území v Malé Asii v jižní Galácii. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Tento správní celek vznikl z části historického území Švábska, která byla v roce 1803 anektována Bavorskem. Nó được hình thành như là một phần của vùng lịch sử Schwaben, mà từ năm 1803 là một phần của Bayern. |
Pokud nemáte daňové identifikační číslo, například identifikační číslo daňového poplatníka (TIN) nebo rodné číslo (SSN), a jste společnost registrovaná v USA nebo jste občanem USA, případně jste společnost, která sídlí mimo USA, ale má aktivity na území USA, bude třeba toto číslo získat. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Po dokončení stavby se stavební skupina přesune na další projekt na území pod správou pobočky. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
To bylo téměř před 35 lety a v té době jsem nevěděl, že strávím několik let své služby jako Sedmdesátník v území Afrika-západ mezi věřícími, věrnými lidmi, jejichž životy tolik ovlivnilo toto zjevení z roku 1978 týkající se kněžství. Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. |
Tohle je mé území! Đây là đất của ta! |
Moderní evolucionisté učí, že jak se druhy šíří na nová území a dostávají se do izolace, přírodní výběr upřednostňuje ty jedince, jejichž genetické mutace je nejlépe vybavily pro život v novém prostředí. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
Zlé úmysly Japonska se staly zřejmé po Rusko- japonské válce, kdy obsadili naše území... a vybudovali železnici Manchurian, zaměřenou na ekonomickou invazi Mục đích tội ác của bọn Nhật đã rõ ràng.. sau chiến tranh Nhật Nga, họ cướp đất của chúng ta... và xây dựng đường ray Manchurian, mục đích để chiếm dần nước ta |
V tomto ohledu se území, kam byl Amos poslán, pravděpodobně podobalo obvodům, v nichž někteří z nás slouží dnes. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
Na území, o které se stará odbočka v Jižní Africe, je nyní zapotřebí několik tisíc sálů Království. Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
Mezi území, jež byla pro tuto kampaň vybrána, patřila dvě sousedící města v okrese Miao-li. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Můžeme zvýšit území, ale za cenu deštných pralesů, ale je tu určitý limit, které brzy dosáhneme. Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh. |
Zatímco římskokatolické, pravoslavné a muslimské obyvatelstvo v této sužované zemi bojuje o území, mnoho lidí touží po míru — a někteří jej našli. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
V důsledku vulkanických erupcí, k nimž zde před tisíciletími došlo, se v tomto území nacházejí dva druhy hornin — tvrdý bazalt a měkký tuf, světlá hornina, jež vznikla ze ztvrdlého vulkanického popela. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Je tím nejcenějším znakem, jejž máme: umožňuje přeměňovat nová území a zdroje na další lidi a jejich geny; nic cennějšího přírodním výběrem nevzniklo. Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên. |
Tento „národ“ je početnější než asi 92 národů a geopolitických území světa. “Dân” này đông nhân số hơn khoảng 92 nước và xứ trên thế giới. |
Tehdy bylo Jehovovým záměrem, aby na tomto území bydleli potomci Abrahama, Izáka a Jákoba. Vào thời đó, Đức Giê-hô-va có ý định cho con cháu của Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp sống trong vùng đất ấy. |
Světlo Kristovo nám spolu se společenstvím Ducha Svatého pomůže posoudit, zdali se svým způsobem života stavíme na Pánovo území či nikoli. Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không. |
Tam, kde určité území patří do obvodu více sborů, v nichž se mluví různými jazyky, by spolu dozorci služby měli dobře komunikovat, aby naše služba místní obyvatele zbytečně nedráždila. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Některé z nich žily na přesně vymezeném území, jako například Filištíni na pobřeží nebo Jebusejci v horách blízko Jeruzaléma. Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ území trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.