uznání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uznání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uznání trong Tiếng Séc.
Từ uznání trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thừa nhận, sự nhận, sự công nhận, thừa nhận, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uznání
sự thừa nhận(admission) |
sự nhận(avowal) |
sự công nhận(acknowledgement) |
thừa nhận(recognition) |
công nhận(credit) |
Xem thêm ví dụ
Pramení z uznání toho, že ne vždy rozumíme životním zkouškám, ale věříme tomu, že jednou jim rozumět budeme. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
Získal jsem více uznání a úcty k Pánovým finančním zákonům pro jednotlivce, rodiny i pro celou Jeho Církev. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
Dotek, úsměv, objetí a slova uznání jsou zdánlivé maličkosti, ale pro ženu znamenají mnoho. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Co se můžeme naučit z toho, jak dal Ježíš najevo uznání svým následovníkům? Chúng ta có thể học được gì từ cách Chúa Giê-su tỏ lòng biết ơn với các môn đồ? |
Pomazaní, jakožto třída Kristovy nevěsty, budou uznáni za hodné toho, aby chodili s Kristem, a budou oděni do světlého, čistého, jemného plátna, které představuje spravedlivé skutky Božích svatých. Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
Spíše je to něco, co musím být identifkováno, uznáno a zmírněno. Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. |
S pokorným uznáním se snažme porozumět svým rodinám a sousedům, kteří trpí, projevujme o ně láskyplný zájem a usilujme společně o posílení víry a důvěry ve Spasitele, který se vrátí a setře „všelikou slzu s očí jejich, a smrti již více nebude, ani kvílení, ani křiku, ani bolesti nebude více“ (Zjevení 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
(Smích) Takže jestli je golf hra, která se dá hrát, zatímco popojíždíte golfovým vozíkem, je těžké přiznat pravým golfistům stejný obdiv a uznání jaké přiznáváme opravdovým atletům. (Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ. |
Jedna uznávaná poradkyně v otázkách manželství doporučuje: „Projev ji uznání za všechno, co dělá.“ Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”. |
Jsou úspěchy, uznání a bohatství zárukou trvalého uspokojení? Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không? |
Nicméně Masuz rozlišuje mezi uznávanými homosexuálními svazky pro finanční a praktické účely, jak sdělil, a změnou práva k oficiálnímu uznání svazků, z něhož by vznikl předmět debat na politickém poli. Tuy nhiên, Mazuz đã phân biệt giữa việc công nhận các cặp đồng giới vì mục đích tài chính và thực tế, như ông đã làm và thay đổi luật để chính thức xử phạt các cặp, đó sẽ là một vấn đề đối với quốc hội, theo tuyên bố. |
Tehdy tam byla Frankova diktatura a naše činnost nebyla právně uznána, což kazatelskou práci velmi ztěžovalo. Vào thời đó xứ ấy còn dưới quyền cai trị của Franco, và công việc của chúng tôi không được công nhận hợp pháp, vì thế mà làm cho công việc rao giảng rất khó khăn. |
* Profesorka May Berenbaumová vysvětluje: „Asi největším přínosem hmyzu pro lidské zdraví a blaho je právě opylování. A přitom se mu za to dostává jen malého uznání.“ * Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”. |
Tvá láska a tvé uznání nemá nikdy záviset na tom, jaké je dítě ve srovnání s druhými. Là cha mẹ, tình yêu thương và sự chấp nhận con bạn không bao giờ nên tùy thuộc sự so sánh với những đứa khác. |
Pamatuj, že Jehova svým služebníkům vždycky projevuje uznání a že je často odměňuje neočekávaným způsobem. Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va luôn nhìn nhận những tôi tớ trung thành, và ngài thường ban thưởng cho họ theo những cách không ngờ. |
„Jeho oběť byla pouhým uznáním Boha za dobrodince,“ naznačoval v devatenáctém století jeden komentátor Bible. Một nhà bình luận Kinh Thánh vào thế kỷ 19 đưa ra giả thuyết: “Lễ vật của ông chỉ là sự nhận thức Đức Chúa Trời là Đấng ban ân phước. |
Tyto události pak vedly UNESCO k uznání 21. února jako " Mezinárodní den mateřských jazyků. Bangladesh chính thức trình một đề xuất lên UNESCO để tuyên bố ngày 21 tháng 2 là "ngày ngôn ngữ mẹ đẻ quốc tế." |
Desátek tedy představuje určitý díl z toho, co je naše, díl, který přinášíme Jehovovi nebo jej používáme v Jehovově službě, a to na znamení své lásky k němu a uznání skutečnosti, že mu patříme. Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài. |
V tomto roce byl také uznán za advokáta. Cùng năm, ông được kết nạp làm luật sư. |
Společenství takovýchto bytostí není daleko od pekla na zemi, a nemělo by být hodno uznání od lidí svobodných či chvály od lidí statečných. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Bratr Liverance studenty povzbudil, aby neusilovali o nějaké postavení ani o uznání od lidí a aby se nesnažili využít teokratické výsady k osobnímu zisku. Các học viên được khuyến khích đừng quan tâm đến địa vị, muốn được người ta khen ngợi hoặc dùng trách nhiệm thần quyền để mưu cầu lợi riêng. |
Tolik stojí o tvé uznání. Con trai muốn chàng chấp thuận. |
Vzhledem k tomu, že Vietnam udělil v červnu Církvi plné a oficiální uznání, starší Quentin L. Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L. |
(Skutky 16:35–40; 25:8–12; Filipanům 1:7) Nedávno svědkové Jehovovi usilovali o zákonné uznání svého díla ve Východním Německu, Maďarsku, Polsku, Rumunsku, Beninu a Myanmaru (Barmě) a dostali je. Tương tợ thế mới đây các Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin cho công việc rao giảng của họ được nhìn nhận công khai và đã được chấp thuận tại Đông Đức, Hung-gia-lợi, Ba-lan, Lỗ-mã-ni, Benin và Miến-điện. |
Je uznáno, že u žviřat neexistuje homofóbní chování. Chang co hanh vi so hai doi voi dong tinh nao o dong vat. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uznání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.