v trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v trong Tiếng Séc.

Từ v trong Tiếng Séc có các nghĩa là ở, trong, tại, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v

verb adposition (uvnitř)

Jezero Bajkal v Rusku je nejhlubším jezerem světa.
Hồ Baikal Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới.

trong

sinh ra

Promiňte, dovolte mi ukázat tři chyby ve výše uvedeném článku.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

tại

adposition

Pak spolu mluvily o účinnější léčbě v nemocnici.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.

lúc

noun

Obvykle se budím v šest.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

Xem thêm ví dụ

Pořád máme možnost nejen přivést zpět ryby, ale získat jich ještě víc a nakrmit tak víc lidí než v současnosti.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
V zaměstnání, při němž je nutné být ozbrojen, však může vzniknout situace, která by vyžadovala použití zbraně, a při tom by se člověk mohl provinit prolitím krve.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
8 Boží služebníci tato přikázání poslouchají, a výsledkem je, že v dnešní době jejich počet vzrostl asi na sedm milionů.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Stejně jako tomu bylo v Jeremjášově době, i dnes je jediným Zdrojem životodárné vody Jehova, věčný Bůh.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Víře v co?
Đức tin nơi ai?
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
V té nejdůležitější oblasti života totiž selhal — nezůstal věrný Bohu.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Jste v pořádku?
Mọi người ổn chứ?
Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Jediné, co nám zbývalo, bylo doplout do přístavu v Apii, který byl 64 kilometrů daleko.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét Apia.
V tom dortu bylo něco, co jim nesedlo.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Evropská centrála společnosti Google sídlí v Dublinu (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
Bylo to proprvé v životě, kdy jsem doopravdy uměl číst.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Budeme ji sledovat, dávat pozor, aby jí zase neklesl tlak, ale ano, bude v pořádku.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
V té oblasti musí být spousty bank
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Také jsem si v duchu říkala: „Toto je skvělé vodítko pro rodiče.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Koncem 18. století oznámila ruská carevna Kateřina Veliká, že v doprovodu několika zahraničních velvyslanců procestuje jižní část své říše.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Popovídání si u šálku dobré kávy nebo čaje určitě patří k příjemným chvílím v životě.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Dokonce mi nekdy v noci brání ve spánku.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
(1. Samuelova 25:41; 2. Královská 3:11) Rodiče, povzbuzujete své menší i dospívající děti, aby s radostí plnily jakýkoli úkol, který dostanou? Může to být v sále Království, ve sjezdovém sále nebo při oblastním sjezdu.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
A tohle je docela důležitá myšlenka v dnešní době.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
V průběhu staletí mnoho moudrých a inspirovaných mužů a žen – pomocí logiky, rozumu, vědeckého bádání a ano, i pomocí inspirace – pravdu objevilo.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
A proste Boha v modlitbě, aby vám pomohl vypěstovat si tento vyšší druh lásky, která je ovocem Božího svatého ducha. (Přísloví 3:5, 6; Jan 17:3; Galaťanům 5:22; Hebrejcům 10:24, 25)
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.