vacca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacca trong Tiếng Ý.

Từ vacca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bò cái, bò, Bò sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacca

bò cái

noun

Amos paragonò le donne di Samaria, amanti del lusso, alle vacche di Basan.
A-mốt ví những phụ nữ Sa-ma-ri thích lối sống xa hoa như bò cái của Ba-san.

noun

E in tanti posti valgono meno di capre e vacche.
Tại nhiều nơi họ không đáng giá bằng dê hay .

Bò sữa

noun (mucca da latte)

Xem thêm ví dụ

Non riesco a credere che tu abbia sparato alla vacca.
Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con đấy.
L’uso delle ceneri di una vacca rossa prefigura la purificazione mediante il sacrificio di Gesù. — Ebrei 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
Ha prodotto generatori di corrente, che stiamo sperimentando in Bangladesh, in due villaggi, dove il letame di vacca produce biogas, il quale fa funzionare i generatori.
Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện.
Venderci la vacca, signore.
Bán con của cháu.
Porca vacca.
Mẹ cha ơi.
9 “‘Un uomo puro raccoglierà le ceneri della vacca+ e le depositerà fuori dall’accampamento in un luogo puro, e l’assemblea degli israeliti le conserverà per preparare l’acqua da usare per la purificazione.
9 Một người tinh sạch sẽ hốt tro của con + và đặt vào một nơi tinh sạch bên ngoài trại; dân Y-sơ-ra-ên sẽ giữ tro đó lại để chuẩn bị nước tẩy uế.
Come se fosse una vacca sacra!
Cứ như thể nó là một con thiêng!
Mi resi conto che il cellulare poteva essere la vacca.
Và đột nhiên tôi nhận ra là điện thoại có thể thay cho con .
+ 6 Quindi tutti gli anziani di quella città che saranno i più vicini al cadavere si dovranno lavare le mani+ sulla vacca giovane a cui sarà stato rotto il collo nella valle, 7 e dovranno dichiarare: ‘Le nostre mani non hanno sparso questo sangue, né i nostri occhi l’hanno visto spargere.
+ 6 Rồi tất cả trưởng lão của thành gần xác chết nhất phải rửa tay+ trên con bò cái tơ đã bị đánh gãy cổ trong thung lũng, 7 và họ phải tuyên bố rằng: ‘Tay chúng con không làm đổ máu này, mắt chúng con cũng không thấy nó đổ ra.
Generalmente, si compra una vacca.
Cô ấy sẽ mua một con .
Povera vacca!
Con tội nghiệp.
Porca vacca!
Quỷ thần ơi.
Di'" ciao " alla tua vacca da mungere... perché sta per abbandonare il pascolo.
Tạm biệt con gà đẻ trứng vàng đi nhé, vì nó sắp xổ chuồng rồi.
Porca vacca!
Cái con kẹc gì thế này?
Questa è l'India, e questo è il combustibile per cucinare più usato in India: è sterco di vacca.
Đây là Ấn độ, và đây là chất đốt thông dụng nhất dùng để nấu ăn ở Ấn độ: chính là phân .
Per espiare la colpa, gli anziani della città apparentemente colpevole dello spargimento di sangue dovevano prendere una giovenca (una vacca giovane che non aveva mai lavorato) e romperle il collo in una valle di torrente non coltivata.
Muốn trừ đi tội lỗi của thành bị cho là mang tội đổ máu, các trưởng lão phải vặn cổ một con bò cái tơ chưa hề làm việc, tại một khe trong thung lũng không ai canh tác.
Ma patty non è una vacca, è diversa.
Patty đâu có lẳng lơ cô ấy khác mà
Che cosa credi di tare con quella vacca?
Anh nghĩ anh đang làm gì với con bò cái đó vậy?
Questo flagello disonorò Hathor, Api e la dea-cielo Nut, raffigurata come una vacca.
Tai vạ này làm sỉ nhục Hathor, Apis, và nữ thần không trung Nut có thân hình con (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:1-7).
Andò in cortile e segnò gli animali e le piante: vacca, capro, porco, gallina, manioca, malanga, banano.
Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm.
Porca vacca.
Chó chết.
Ma questa è la Slow TV per cui devi tenere l'inquadratura fino a che non comincia a farti male lo stomaco, e poi la tieni ancora un po' più a lungo, e quando la tieni così a lungo sono sicuro che alcuni di voi a questo punto hanno notato la vacca.
Nhưng đây là Slow TV, nên bạn phải giữ hình đó tới khi bắt đầu cảm thấy nôn nao trong bụng, rồi lại cố nhín thêm chút nữa, và khi giữ nó lâu như vậy, tôi cam chắc rằng vài bạn giờ đã chú ý đến con .
Vuoi scappare con quella stupida vacca?
Chạy đi cùng con bò cái ngu xuẩn ấy à?
Zitta, vacca!
Câm đi, con bò cái già kia!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.