vacanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacanza trong Tiếng Ý.
Từ vacanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ khuyết, kỳ nghỉ, kỳ nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacanza
chỗ khuyếtnoun |
kỳ nghỉnoun Abbiamo trascorso una vacanza meravigliosa. Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời. |
kỳ nghỉ hènoun La mia famiglia era appena tornata da una meravigliosa vacanza. Gia đình tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè thật tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
Le chiamavamo ‘vacanze estive’. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Ho la sensazione che quando andiamo in vacanza si dia spesso il caso che, si vada in vacanza in buona parte al servizio del nostro sè che ricorda. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
Mentre nel 1968 eravamo in vacanza negli Stati Uniti, Masako si ammalò e dovette subire un intervento. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
Veniva qui soltanto l'estate per le vacanze. Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ. |
E io che pensavo che avessi finito i giorni di vacanza dalla Lega degli Assassini. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
I posti che vengono affittati sono spazi che potreste aspettarvi, come stanze extra e case vacanza, ma parte della magia sta nei luoghi unici a cui ora si può accedere: case sugli alberi, tepee, hangar per aerei, igloo. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
Molti abitanti arabi di Abu Dhabi posseggono qui una casa per le vacanze, il che la rende una delle destinazioni preferite durante i fine settimana. Nhiều công dân Tiểu vương quốc tại Abu Dhabi có nhà nghỉ trong thành phố làm cho nó trở thành một điểm đến cuối tuần phổ biến cho các gia đình từ thủ phủ. |
Articolo 13: Entro il tempo massimo di sette giorni - dalla vacanza del trono - il nuovo re di Cambogia viene scelto dal Consiglio del trono. Điều 13: Trong thời hạn bảy ngày sau khi trống ngôi, vị vua mới của Campuchia sẽ được Hội đồng Ngôi vua lựa chọn. |
6 Opportunità di dare testimonianza: Durante l’anno molti proclamatori che vanno a scuola hanno alcuni periodi di vacanza. 6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm. |
Dopo le vacanze verrai all'anniversario della scuola? Nếu con quay lại vào học kỳ tới, thì Mẹ chỉ cần phải tới đó vào ngày Chủ nhật Cuối khóa. |
Qualcuno vuole portarla a Puerto, in Messico, per la vacanza di primavera. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Sei mesi di vacanza ci siamo fatti con quello scherzetto. Tao đã có kỳ nghỉ 6 tháng ở ngoài đó. |
Disponete di fare qualcosa con la famiglia, magari trascorrere insieme il fine settimana o le vacanze. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
Perché non proporle di andare all’assemblea o in vacanza con la vostra famiglia? Bạn có thể nhiệt thành mời chị ấy cùng đi dự đại hội hoặc nghỉ hè với gia đình không? |
Jenny è una giovane igienista dentale americana. che fa volontariato nella clinica durante le sue tre settimane di vacanza. Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô. |
Quando marito e moglie fanno progetti e prendono decisioni, che si tratti della casa, del lavoro, dell’educazione dei figli, dello svago, delle vacanze o delle attività religiose, devono tener conto dei sentimenti e delle opinioni dell’altro. — Proverbi 11:14; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
Quando andavo in gita scolastica, in vacanza con la famiglia, o semplicemente sulla strada per casa dalle le lezioni del doposcuola, vagavo nei boschi e raccoglievo rami con gli strumenti che nascondevo nello zaino di scuola. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
“Poi cerco di andare avanti e di fare cose che mi piacciono, come imparare il cinese, assistere alle assemblee cristiane e andare in vacanza con la mia famiglia e con gli amici. Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè. |
Stava facendo tutte queste buone azioni e poi... mi ha chiesto dov'era in vacanza il caposquadra. Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu. |
Che devo fare per fare una vacanza con te? Em phải làm gì để có được một kỳ nghỉ với anh thế? |
Voi siete qui in vacanza? Vậy mọi người đến đây để du lịch à? |
Incoraggiata dall’esempio dei pionieri, Tetjana approfittò delle vacanze scolastiche per raggiungere, in compagnia di altri fratelli, territori isolati dell’Ucraina e della Bielorussia dove nessun Testimone aveva mai predicato prima. Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng. |
Ai Ramsay, in questa vacanza, si sono uniti vari amici e colleghi, fra cui la giovane Lily Briscoe, una pittrice che sta tentando di dipingere un ritratto della signora Ramsay, con il figlio piccolo (James) ai suoi piedi. Gia đình nhà Ramsay có thêm một số bạn bè và đồng nghiệp tới nhà chơi, và một trong số đó là Lily Briscoe, người xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết là một họa sĩ trẻ, ít quyết đoán, mong muốn được vẽ một bức chân dung của Bà Ramsay và James. |
Volevo farmi una vera vacanza... durante le vacanze, per una volta. Con muốn một kỳ nghỉ thật sự, một lần thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vacanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.