vacuole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacuole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacuole trong Tiếng Anh.

Từ vacuole trong Tiếng Anh có nghĩa là không bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacuole

không bào

noun

Xem thêm ví dụ

In highly vacuolated plant cells, the nucleus has to migrate into the center of the cell before mitosis can begin.
Ở các tế bào với không bào lớn, nhân phải di chuyển vào trung tâm của tế bào trước khi phân bào có thể bắt đầu.
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark.
Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong.
In seeds, stored proteins needed for germination are kept in 'protein bodies', which are modified vacuoles.
Ở hạt giống, các protein dự trữ cần thiết cho sinh trưởng được giữ trong các 'thể protein', mà chính là các không bào bị biến đổi.
This takes place within special white blood cells, called neutrophil granulocytes, which engulf viruses and bacteria in an intracellular vacuole called the phagosome, where they are digested.
Điều này diễn ra trong các tế bào bạch cầu đặc biệt, được gọi là bạch cầu trung tính (granulocytes neutrophil), vi khuẩn lao và vi khuẩn trong không gian nội bào gọi là phagosome, nơi chúng được tiêu hóa.
Thomas Boller and others proposed that the vacuole participates in the destruction of invading bacteria and Robert B. Mellor proposed organ-specific forms have a role in 'housing' symbiotic bacteria.
Thomas Boller và những người khác đề xuất rằng không bào tham gia vào tiêu hủy các vi khuẩn xâm nhập và Robert B Mellor đề xuất một số cơ quan có vai trò là 'nhà chứa' cho vi khuẩn cộng sinh.
The function and significance of vacuoles varies greatly according to the type of cell in which they are present, having much greater prominence in the cells of plants, fungi and certain protists than those of animals and bacteria.
Chức năng và tầm quan trọng của không bào tùy thuộc vào loại tế bào mà chúng có mặt, mà sự biểu hiện rõ nét hơn ở tế bào thực vật, nấm và một số sinh vật nguyên sinh hơn là ở tế bào động vật và vi khuẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacuole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.