vacillate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacillate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacillate trong Tiếng Anh.

Từ vacillate trong Tiếng Anh có các nghĩa là do dự, chập chờn, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacillate

do dự

verb

If we vacillate, hesitate,
Nếu chúng ta do dự,

chập chờn

verb

dao động

verb

Some have suggested that he appeared to be unsteady, inconstant, vacillating.
Một số người cho rằng dường như ông là người hay thay đổi, dễ dao động.

Xem thêm ví dụ

After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China.
Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc.
"Throughout 1864, the French government had vacillated over whether to sustain their colonial possession in southern Vietnam or to abandon" this so far costly venture.
"Trong suốt năm 1864, chính phủ Pháp đã lưỡng lự về việc liệu để duy trì sở hữu thuộc địa của họ ở miền nam Việt Nam hoặc từ bỏ" liên quan đến đầu tư tốn kém này.
Following then, the overall relationship between the two countries has vacillated between cooperation and bilateral struggle.
Kể từ đó, toàn bộ mối bang giao giữa hai nước đã chao đảo giữa hợp tác và xung đột hai bên.
The Prime Ministers of Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) and South Africa (J. B. M. Hertzog) made clear their opposition to the king marrying a divorcée; their Irish counterpart (Éamon de Valera) expressed indifference and detachment, while the Prime Minister of New Zealand (Michael Joseph Savage), having never heard of Simpson before, vacillated in disbelief.
Thủ tướng Australia (Joseph Lyons), Canada (Mackenzie King) và Nam Phi (J. B. M. Hertzog) rõ ràng chống đối việc nhà vua kết hôn với một người đã li hôn; Thủ tướng Nhà nước Tự do Ireland (Éamon de Valera) tỏ ra thờ ơ trước sự việc, trong khi Thủ tướng New Zealand (Michael Joseph Savage), trước kia chưa từng nghe gì về vụ Simpson, tỏ ra lưỡng lự.
Leaders of the Committee, who were mostly petty bourgeoisie, were starting to vacillate.
Các lãnh đạo của Ủy ban, thành phần chủ yếu là tiểu tư sản, cũng bắt đầu dao động.
But whenever they fall down they are not able at once to assume the posture, they vacillate an instant, and this vacillation shows that after all they are strangers in the world.
Nhưng khi mà họ đáp xuống họ cũng không thể tạo thành một phong cách ngay được, ngay lập tức họ cảm thấy hoang mang, và sự hoang mang này chứng tỏ rằng sau tất cả mọi chuyện họ là những con người xa lạ đối với thế giới.
The magnitude of this task permitted no vacillation and no indecision.
Tầm quan trọng của sứ mệnh này không cho phép dao động hay do dự.
For Edward, the war had not progressed as well as had been hoped at the start of the year as vacillation by allies in the Low Countries and Germany had prevented an invasion of France from progressing as intended and setbacks in the Gascon theatre had prevented any advance there either.
Đối với Edward, cuộc chiến đã không còn tiến triển như nhà vua đã hy vọng vào đầu năm khi các đồng minh tại vùng đất thấp và Đức đã không ngăn được một cuộc xâm lược của Pháp như dự định và những thất bại liên tiếp của xứ Gascony.
The queen’s vacillation, along with the evident growing influence of traditionalists within the government, stimulated the missionaries to finish printing the Bible.
Sự do dự của nữ hoàng, cùng với tầm ảnh hưởng mạnh mẽ của những vị quan theo chủ nghĩa truyền thống, khiến các nhà truyền giáo phải nỗ lực hoàn tất việc in Kinh Thánh.
Asked about their new concept and its meaning, leader RM explained, "The harder a temptation is to resist, the more you think about it and vacillate.
Nói về concept mới của nhóm và ý nghĩa của nó, trưởng nhóm RM giải thích rằng "Rất khó để chống lại sự cám dỗ, bạn sẽ nghĩ về nó nhiều hơn và do dự.
20 Now is not the time to vacillate.
20 Bây giờ không phải là lúc để chần chừ.
People often vacillate between compliance and isolation.
Người ta thường dao động giữa sự phục tùng và cô lập.
Puccini saw Sardou's play when it was touring Italy in 1889 and, after some vacillation, obtained the rights to turn the work into an opera in 1895.
Vào năm 1889 Puccini đã có dịp xem vở kịch của Sardou trong một buổi diễn ở Ý và năm 1895 ông đã có được quyền chuyển vở kịch trên thành vở opera.
Influenced by Solovyov's doctrines, he had vague apocalyptic apprehensions and often vacillated between hope and despair.
Bị ảnh hưởng bởi học thuyết của Solovyov, ông đã có những mơ hồ và thường lúng túng giữa hy vọng và tuyệt vọng.
Some have suggested that his character as revealed in the Bible record seems to be unsteady, inconstant, vacillating.
Một số người nói rằng lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy tính cách của ông xem ra không vững vàng, hay thay đổi và dễ dao động.
If we vacillate, hesitate, and do not actually develop these therapies, then we are condemning a whole cohort of people -- who would have been young enough and healthy enough to benefit from those therapies, but will not be, because we haven't developed them as quickly as we could -- we'll be denying those people an indefinite life span, and I consider that that is immoral.
Nếu chúng ta do dự, và không thật sự phát triển những liệu pháp này, thì ta sẽ bỏ qua cơ hội cho nhiều ngời -- mà còn đủ trẻ và khỏe mạnh để được hưởng lợi từ các liệu pháp, vì ta không phát triển chúng nhanh như ta có thể -- chúng ta sẽ từ chối cho những người này một cuộc sống vô hạn, và tôi cho rằng đó là vô đạo đức.
(Matthew 15:18, 19) Those “indecisive ones” vacillated between friendship with God and friendship with the world.
Những người có “hai lòng” lưỡng lự giữa tình bạn với Đức Chúa Trời và tình bạn với thế gian.
Some have suggested that he appeared to be unsteady, inconstant, vacillating.
Một số người cho rằng dường như ông là người hay thay đổi, dễ dao động.
Indeed, an indecisive young person may vacillate, experiencing discontent and regrets.
Quả thật, một người trẻ không có lòng quyết tâm có thể bị phân vân, nếm trải sự bất mãn và hối tiếc.
He had used the term as early as 1871, while in 1869, Thomas Muir, then of the University of St Andrews, vacillated between the terms rad, radial, and radian.
Ông dùng từ này ngay từ năm 1871, trong khi vào năm 1869 thì Thomas Muir ở Đại học St. Andrews đã do dự giữa các từ "rad", "radial" và "radian".
8 Later, in the days of the prophet Malachi, the Jews again began to vacillate spiritually, even presenting unacceptable sacrifices to God.
8 Sau đó, vào thời nhà tiên tri Ma-la-chi, dân Do Thái một lần nữa lại suy thoái về thiêng liêng, thậm chí dâng cho Đức Chúa Trời những của lễ không thể chấp nhận được.
This is more or less strikingly evident in proportion to the art they possess, but even the most artistic knights cannot altogether conceal this vacillation.
Điều này ít nhiều tạo nên sự độc đáo trong phong cách nghệ thuật của họ, mặc dù kể cả những Hiệp sĩ lão luyện nghệ thuật nhất cũng không thể che giấu hoàn toàn sự hoang mang này.
Meanwhile Christopher returned from Lisbon to Seville, where he found Ferdinand and Isabella still vacillating.
Trong lúc đó Colômbô ở Lisbon quay trở lại Seville và ông thấy vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella vẫn còn đang do dự.
After vacillating for some time over which party to follow, Toro Zambrano finally agreed to hold an open Cabildo (city hall) meeting in Santiago to discuss the issue.
Sau khi do dự một thời gian, Toro Zambrano cuối cùng đã đồng ý tổ chức họp tại Cabildo (hội trường thành phố) ở Santiago để thảo luận về vấn đề này.
It's okay to vacillate a little.
Cảm thấy dao dộng một chút là điều bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacillate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.