vacuum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacuum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacuum trong Tiếng Anh.

Từ vacuum trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân không, vacuum_cleaner, Chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacuum

chân không

noun (space that is empty of matter)

The vertical gun will shoot the aluminium bead into the vacuum chamber filled with atmospheric gases.
Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí.

vacuum_cleaner

verb

Chân không

verb

The vertical gun will shoot the aluminium bead into the vacuum chamber filled with atmospheric gases.
Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí.

Xem thêm ví dụ

However, following the death of the Roman General Aetius in 454 C.E., a power vacuum existed in the land.
Thế nhưng, sau khi Tướng Aetius của La Mã mất vào năm 454 CN, xứ này đã rơi vào tình trạng chính phủ.
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology.
Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không.
That is, light in vacuum propagates with the speed c (a fixed constant, independent of direction) in at least one system of inertial coordinates (the "stationary system"), regardless of the state of motion of the light source.
Có nghĩa là ánh sáng trong chân không chuyển động với tốc độ c (một hằng số cố định, độc lập với hướng chuyển động) trong ít nhất mọi hệ quy chiếu quán tính (còn gọi là "hệ quy chiếu dừng"), bất kể trạng thái chuyển động của nguồn sáng là như thế nào.
The replica implemented an analog computer using solid-state operational amplifier devices instead of vacuum tubes as the original Donner Model 30 did.
Bản sao được thực hiện trên một máy tính analog bằng cách sử dụng các thiết bị khuếch đại hoạt động trạng thái rắn thay cho đèn ống chân không như nguyên mẫu Donner Model 30 đã làm.
“An emotional vacuum, caused by not having a marriage mate, is my constant companion,” confesses Sandra.
Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”.
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate.
Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh.
For applications where great control over gas composition is desired, carburization may take place under very low pressures in a vacuum chamber.
Khi có yêu cầu về kiểm soát thành phần của khí, sự thấm carbon có thể được thực hiện ở áp suất thấp trong buồng chân không.
Sounds like a dog with its dick stuck in a vacuum.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
Molten metal must be kept in a vacuum or an inert atmosphere to avoid reaction with air.
Kim loại nóng chảy phải được cất giữ trong môi trường chân không hoặc khí trơ để ngăn phản ứng với không khí.
Because cities are the vacuum cleaners and the magnets that have sucked up creative people, creating ideas, innovation, wealth and so on.
Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng...
Cost her fifty bucks for a ninety-dollar vacuum.
Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô.
The IMF tried to fill its leadership vacuum by naming its No. 2 official , John Lipsky , as acting managing director .
Quỹ tiền tệ quốc tế đã cố lấp đi việc thiếu vắng người lãnh đạo của nó bằng cách đưa viên chức đứng thứ hai trong tổ chức , John Lipsky , nắm quyền tổng giám đốc .
This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
With a vacuum cleaner
Với một cái máy hút bụi.
Their calibration can be invalidated by activation at atmospheric pressure or low vacuum.
Hiệu chuẩn của họ có thể vô hiệu kích hoạt ở áp suất không khí hoặc chân không thấp.
In 1905 Einstein postulated from the outset that the speed of light in vacuum, measured by a non-accelerating observer, is independent of the motion of the source or observer.
Năm 1905 Einstein giả thuyết ngay từ đầu rằng tốc độ ánh sáng trong chân không, đo bởi quan sát viên chuyền động không gia tốc, là độc lập với chuyển động của nguồn sáng hay quan sát viên.
They were using vacuum tubes, very narrow, sloppy techniques to get actually binary behavior out of these radio vacuum tubes.
Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó.
Sell me a vacuum cleaner?
Bán cho tôi máy hút bụi?
As a lubricants pioneer, Vacuum Oil introduced revolutionary products, such as Gargoyle 600-W Steam Cylinder Oil.
Là một nhà tiên phong trong lĩnh vực dầu nhờn, Vacuum Oil đã đưa ra thị trường các sản phẩm dầu nhớt thông dụng, bao gồm Gargoyle 600-W, và Steam Cylinder Oil.
It's a totally digital vacuum tube amp which is by far the best anti-distortion-wise.
Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ.
The least we can do is talk about it, because violence and hatred doesn't just happen in a vacuum.
Điều duy nhất có thể làm là bàn về nó, bởi lẽ bạo lực và sự kỳ thị có mối liên quan chặt chẽ với nhau.
Among the peoples of Europe and many other parts of the world, there is a spiritual vacuum of Christ’s true teachings.
Trong số những người ở Châu Âu và nhiều phần đất khác trên thế giới, có một sự thiếu vắng thuộc linh về những lời giảng dạy chân chính của Đấng Ky Tô.
The hack must have created a vacuum.
Cú hack hẳn là đã tạo ra một chân không.
Several years ago, as this Conference Center was being built and nearing completion, I entered this sacred building on the balcony level in a hard hat and safety glasses, ready to vacuum the carpet that my husband was helping to install.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
If she's cleaning, it's a vacuum.
Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacuum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.