vagary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagary trong Tiếng Anh.

Từ vagary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử chỉ bất thường, tính bất thường, tính hay thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagary

cử chỉ bất thường

noun

tính bất thường

noun

tính hay thay đổi

noun

Xem thêm ví dụ

This itself was a by-product of the 1866 annexation, because the latter subjected the poorest sectors of the population to the vagaries of a newly integrated, developing national industrial economy centered on north-western Italy.
Bản thân nó là một phụ phẩm của sự sát nhập năm 1866, bởi vì sau đó là các khu vực nghèo nhất của dân số. của một nền kinh tế công nghiệp quốc gia mới được tích hợp, phát triển tập trung ở phía tây bắc Italy.
We know of the doctrine that it is of God, and we do not ask any questions of anybody about it; they are welcome to their opinions, to their ideas and to their vagaries.
Chúng ta biết về giáo lý thuộc Thượng Đế và chúng ta không đặt ra bất cứ câu hỏi nào của bất cứ ai về giáo lý đó; họ được phép có quan điểm, có ý kiến và ý nghĩ bất chợt đến.
He also urged that flying hours be cut back so as to allow for a large strike on the convoy, and instructed him to move forward as many aircraft as possible so that they could be close to the nearby captured airfields around Dobodura, where they would not be subject to the vagaries of weather over the Owen Stanley Range.
Ông cũng đề nghị cắt giảm số giờ bay để có thể tập trung một lực lượng lớn tấn công đoàn chuyển vận và đòi Whitehead điều càng nhiều máy bay càng tốt đến sân bay tại Dobodura, nơi mà không bị ảnh hưởng bởi thời tiết thất thường của dãy núi Owen Stanley.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.