vada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vada trong Tiếng Séc.

Từ vada trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗi, thiếu sót, lời, hỏng hóc, khuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vada

lỗi

(error)

thiếu sót

(failing)

lời

(mistake)

hỏng hóc

khuyết điểm

(shortcoming)

Xem thêm ví dụ

Právě jejich nerovnoměrné rozmístěním je častou vadou.
Phạm vị phân phối của nó là thường loang lổ không liên tục.
Jiná matka popisovala, jaké měla pocity, když se dozvěděla, že její šestiletý synek náhle zemřel na vrozenou srdeční vadu.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
To vadí i mně.
Tôi cũng do dự điều đó.
Co mi na příbuzenském výběru vadí je to, že tenhle soucit je vyhrazen pouze pro rodiné příslušníky.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Zpráva říká: „Potom řekl král svému vrchnímu dvornímu úředníku Ašpenazovi, aby přivedl nějaké z izraelských synů a z královského potomstva a z urozených — děti, které nemají vůbec žádnou vadu, ale vypadají pěkně a mají pochopení veškeré moudrosti a jsou obeznámené s poznáním a mají rozlišovací schopnost pro to, co je známo, v nichž je také schopnost stát v králově paláci.“ (Daniel 1:3, 4)
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Obličejové a srdeční vady je možno řešit chirurgickou cestou.
Khuyết tật tim bẩm sinh và đục thủy tinh thể có thể được chữa trị bằng phẫu thuật trực tiếp.
Proč ti to vadí?
Sao cậu lại quan tâm?
Uh... vadí Vám jiná náboženství?
Uh...Các tôn giáo khác nhau có phiền gì không?
Drobné vady na raketě mohou způsobit selhání celé mise.
Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại.
Bůh prostřednictvím svého služebníka Mojžíše popsal, k čemu to vedlo: „Jednali zhoubně ze své strany; nejsou [Božími] dětmi, je to jejich vlastní vada.“
Qua tôi tớ Ngài là Môi-se, Đức Chúa Trời cho biết hậu quả của việc này: “Các người không phải là con Chúa nữa, mà là con cái tội lỗi, các người đã phạm tội mất lòng Chúa”.
Vadí ti sdílet pokoj s prostitutkou?
Có phải anh không thích ở chung phòng với gái mại dâm?
Když Satan poprvé zpochybnil Boží svrchovanost, nepřímo tím dal najevo, že člověk jakožto Boží stvoření má nějakou vadu — že kdyby lidé byli dostatečně vystaveni tlaku nebo pokušení, všichni by se proti Boží vládě vzbouřili.
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Vážná nemoc nebo tělesná vada jim mohou znemožňovat volnost pohybu.
Có thể vì bị bệnh nặng hoặc tàn tật nên họ không được ra khỏi nhà.
Mně to opravdu vadí.“
Lời lẽ đó thật sự xúc phạm đến tôi.”
JAKO každá nastávající matka jsem se i já bála, že dítě by se mohlo narodit s nějakou vadou.
GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó.
Nežádoucí barva hlasu může být v některých případech důsledkem nemoci, která poškodila hrtan, či nějaké zděděné tělesné vady.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
Vadí, že neodpovím?
Em không để tâm nếu anh không trả lời chứ?
A tak manželství mezi blízkými příbuznými podle všeho nepředstavovalo nebezpečí genetických vad u jejich potomků.
Với những người khỏe mạnh như thế, việc kết hôn cận huyết sẽ không phát sinh các bệnh di truyền cho con cháu.
Někteří obhajují potrat z důvodu toho, že by dítě mohlo mít nějakou vrozenou vadu.
Một số người đưa ra lý lẽ ủng hộ sự phá thai vì sợ rằng đứa trẻ có thể bị dị tật bẩm sinh.
Vrozené vady většinou nečekají do 46ti let, než se objeví.
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh thường không đợi đến 46 mới phát bệnh đâu.
Před osmapadesáti lety jsem byl požádán, abych operoval jednu vážně nemocnou dívenku, která měla vrozenou srdeční vadu.
Cách đây 58 năm, tôi đã được yêu cầu phẫu thuật một đứa bé gái bị bệnh tim bẩm sinh cấp tính.
Jestli ti vadí, že tu jsem, tak to řekni.
Nếu anh có vấn đề gì vs em thì cứ nói
Může se nám to podařit, pokud se budeme snažit, abychom (1) rozvíjeli bohulibé vlastnosti, (2) zůstali v mravním i duchovním ohledu neposkvrnění a bez vady a (3) měli správný pohled na zkoušky.
Chúng ta sẽ làm được nếu cố gắng (1) vun trồng các đức tính đẹp lòng Đức Chúa Trời, (2) giữ mình không dấu vết và chẳng chỗ trách được về đạo đức và thiêng liêng, và (3) có cái nhìn đúng về gian nan thử thách.
Každý rok se v ten den rodiny scházely k společnému jídlu, k němuž patřil mladý beránek bez vady.
Hằng năm cứ vào ngày này, các gia đình đều dùng bữa chung, với thịt chiên con không tì vết.
Jestli to někomu vadí, asi by tu neměl bydlet.
Hmm, nếu điều đó phá hỏng cuộc sống của bạn, thì bạn không nên sống ở đây.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.