váha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ váha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ váha trong Tiếng Séc.
Từ váha trong Tiếng Séc có các nghĩa là trọng lượng, trọng số, tương tác hấp dẫn#trọng lực, 重量. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ váha
trọng lượngnoun Tihle velikáni jsou nyní ve své největší váze. Những con chim khổng lồ này bây giờ đang ở giai đoạn trọng lượng nặng nhất. |
trọng sốnoun Všechny mají stejnou váhu. Tất cả đều có trọng số bằng nhau. |
tương tác hấp dẫn#trọng lựcnoun |
重量noun |
Xem thêm ví dụ
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality. Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái." |
Ti, kteří milují Jehovu, si velmi váží křesťanského vybízení. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
14 Dodržuji biblické mravní zásady a vážím si jich? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Ztratili jsme úrodu, děti celý rok nepřibíraly na váze. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Jehovovi služebníci si váží příležitostí pěstovat společenství s druhými na křesťanských shromážděních. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Měl bych vůbec přenést váhu na levou nohu? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Takové záležitosti by rozhodně neměl brát na lehkou váhu. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
(Jan 3:35; Kolosanům 1:15) To, že Jehova svého Syna miluje a že si ho váží, dal najevo při několika příležitostech. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
* Pomazaní křesťané jsou za jejich pomoc vděční, a jiné ovce si zase váží výsady, že mohou své pomazané bratry podporovat. (Matouš 25:34–40) Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40. |
Nejprve nabídne časopis, krátce poukáže na myšlenky v nějakém článku, a potom bez váhání otevře Bibli a přečte z ní verš, který se k článku váže. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Jejich láskyplných rad i vynikajícího příkladu věrnosti Jehovovi a jeho organizaci si vážím až dodnes. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Jistě budete souhlasit s tím, že takových vlastností, jako je poctivost, laskavost, soucit a obětavost, si váží lidé po celém světě, a že jsou přitažlivé pro většinu z nás. Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
Některé druhy na Papui-Nové Guineji jsou vysoké několik metrů a váží až dvě tuny. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
Stane se vázou. Nó biến đổi thành cái bình. |
Moc si toho vážím, Diane, a věřím, že Cathy také. Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế. |
22 Odpouštění přispívá k jednotě — a té si Jehovův lid velmi váží. 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
Máme se stýkat s těmi, kteří, stejně jako my, plánují nikoli časné pohodlí, povrchní cíle nebo omezené ambice – ale spíše s těmi, kteří si váží toho, na čem záleží nejvíce, dokonce věčných cílů. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
Christianovi spolužáci si jej váží natolik, že ho zvolili za zástupce studentů. Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ. |
Jiní lidé ukradnou kdeco: vázy, popelníky, a dokonce i toaletní papír a cukr! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
Stačí si to jen představit — jsme pod jedním jhem s Ježíšem, a proto není těžké chápat, kdo skutečně nese větší váhu našeho břemene. Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng. |
„Správný přezmen a váhy patří Jehovovi“ “Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va” |
Na výstavě v Koloseu bylo možno zhlédnout sochy, reliéfy, mozaiky a malby na terakotových vázách, a návštěvník si z nich mohl o těchto disciplínách udělat představu. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
(Izajáš 62:6, 7, 12) Projevuje jí čest a váží si jí. (Ê-sai 62:6, 7, 12) Ngài tôn trọng và quý chuộng nàng. |
Z toho jsem odhadl jeho výšku a váhu. Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn. |
Ten blbej pytel váží tunu. Nhưng cái bao cát này quá nặng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ váha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.